Cách dùng Catch, find, leave + túc từ + hiện tại phân từ
If she catches you reading her diary, she’ll be furious.(Nếu cô ấy mà bắt gặp cậu đọc nhật ký của cô ta thì cô ta sẽ điên tiết lên đấy.)Hành động do phân từ diễn đạt luôn luôn gây phật lòng chủ từ.
- Bài học cùng chủ đề:
- Hiện tại phân từ (present participle) hay chỉ động (active)
- Cách dùng hiện tại phân từ sau các động từ chỉ chi giác
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Catch /find :
I caught them stealing my apples
(Tôi bắt gặp họ ăn cắp táo của tôi.)
If she catches you reading her diary, she’ll be furious
(Nếu cô ấy mà bắt gặp cậu đọc nhật ký của cô ta thì cô ta sẽ điên tiết lên đấy.)
Hành động do phân từ diễn đạt luôn luôn gây phật lòng chủ từ.
Với find thì không có điều đó :
I found him standing at the door = I saw him standing at the door when I arrived.
Tôi thấy anh ta đang đứng ở cửa khi tôi tới.)
Với find túc từ có thể là vật vô sinh :
He found a tree lying across the road
(Anh ta thấy một cái cây nằm ngang qua đường).
B. Leave có thể được dùng với một phân từ :
I left him talking to Bob
(Tôi để cho anh ta nói chuyện với Bob.)
He was talking to Bob when I left
(Anh ta đang nói chuyện với Bob khi tôi rời đi.)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)