Nguyên mẫu sau những danh từ nhất định
Failure to obey the “egulations may result in disqualification (Không chấp hành qui định có thể đem lại kết quả là thiếu tư cách.) Their offer/plan/promise to rebuild, the town was not taken seriously (Đề nghị/kế hoạch/lời hứa tái thiết thị trấn của họ không được thực hiện nghiêm túc.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Nguyên mẫu hoàn thành
- Nguyên mẫu hoàn thành liên tiến
- Các cụm nguyên mẫu ở đầu hoặc cuối câu
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Một số danh từ có thể được theo sau trực tiếp bởi nguyên mẫu. Một số được dùng nhiều nhất là :
Anxiety- sự lo lắng.)
attempt (sự cổ gắng.)
determination (sự qui định)
demand (sự yêu cầu.)
desire (sự mong ước.)
eagerness (tính nôn nóng.)
effort (sự cố gắng.)
failure (sự thất bại.)
offer (sự đề nghị.)
plan (kế hoạch.)
promise (lời hứa.)
refusal (lòi từ chối.)
request (lởi yêu cầu.)
scheme (mưu kế.)
willingness (thiện chí)
wish (ước muốn.)
His ability to get on with people is his chief asset. (Khả nang giao tiếp với mọi người của anh ta là vốn quí chủ yếu của anh ta).
He made an attcniptieffort to stand up.
(Anh ấy cố gắng đứng dậy.)
Failure to obey the “egulations may result in disqualification (Không chấp hành qui định có thể đem lại kết quả là thiếu tư cách.)
Their offer/plan/promise to rebuild, the town was not taken seriously (Đề nghị/kế hoạch/lời hứa tái thiết thị trấn của họ không được thực hiện nghiêm túc.)
She was annoyed by his unwillingness to do his share of the work (Cô ấy bực mình vì anh ta không chịu làm phần việc của mình)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)