Cấu trúc của Nguyên mẫu sau các động từ thuộc ý thức :
He is known to be honest (Ổng ấy nổi tiếng tử tế.)—It is known that he is holiest (Ai cũng biết ông ấy tử tế.) He is thought to be the best player (Anh ta được người ta nghĩ là cầu thủ hay nhất) = It is thought that he is...
- Bài học cùng chủ đề:
- Cách dùng nguyên mẫu sau động từ hoặc động từ + túc từ
- Cấu trúc của nguyên mẫu sau động từ + túc từ
- Cách dùng nguyên mẫu làm chủ từ
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. assume, believe, consider, feel, know, suppose, understand có thể được theo sau bởi túc từ + to be :
I consider him to be the best candidate.
(Tôi xem ông ấy là ứng cử viên sáng giá nhất.)
Nhưng cách dùng that + một thì thường phổ biến hơn :
I consider that lie is the best candidate.
(Tôi cho rằng ông ấy là ứng cử viên sáng giá nhất.)
B. Tuy nhiên, khi các động từ này ở dạng bị động ta thường dùng nguyên mẫu hơn cấu trúc that :
He is known to be honest (Ổng ấy nổi tiếng tử tế.)
—It is known that he is holiest (Ai cũng biết ông ấy tử tế.) He is thought to be the best player (Anh ta được người ta nghĩ là cầu thủ hay nhất) = It is thought that he is...
C. Tuy nhiên, lưu ý rằng khi ở dạng bị động, suppose mang ý nghĩa bổn phận :
You are supposed to know the laics of' your own country (Anh phải biết các điều luật của đất nước anh) = It is your duty to know/ You are expccied to know...
D. Nguyên mẫu liên tiến cũng có thể được dùng :
He is thought to be hiding in the woods.
Hắn bị nghi lã đang trốn ở trong rừng.)
He is supposed to be waslimg the car.
(Anh ta phải đang rửa xe.)
E- Khi ý nghĩa liên quan tới một hành động trước đó ta dùng nguyên mẫu hoàn thành :
They are believed, to have landed in America.
(Người ta tin rằng họ đã đến Hoa Kỳ).
Suppose + nguyên mẫu hoàn thành có thể hoặc không thể chuyển tải ý nghĩa về nhiệm vụ :
They are supposed to have discovered America. (Họ được xem là đã khám phá ra Châu Mỹ) Có nghĩa là «người ta nghĩ họ đã làm thế». Nhưng : You are supposed to have read the instruction (Cậu phải đọc lời chỉ dẫn.)
F. Với think, estimate và presume thì cấu trúc túc từ + nguyên mẫu là rất hiếm ta thường hay dùng một mệnh đề that :
They estimate that this vase is 2,000 years old.
(Họ đánh giá cái bình này là 2.000 năm tuổi.)
The vase is estimated to be 2,000 years old.
(Cái bình này được đánh giá 2.000 năm tuổi.)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)