Các cụm nguyên mẫu ở đầu hoặc cuối câu
To be fair (to him), he wasn’t entirely to blame (Công bằng mà nói, anh ấy không hoàn toàn có lỗi.) To cut a long story short, we said, "No !»
- Bài học cùng chủ đề:
- Nguyên mẫu được dùng thay thế cho mệnh đề qụan hệ
- Nguyên mẫu sau too, enough và so... as
- Nguyên mẫu chẻ (Split infinitives.)
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Các cụm nguyên mẫu nhất định có thể được đặt ở đầu hoặc đôi khi ở cuối câu giống như các trạng từ của câu :
- To be perfectly frank, you’re a bad driver
Hoàn taàn thật tình mà nói, cậu là một lái xe tồi.)
To be honest, I just don’t like him
Đàng hoàng mà nói, tôi không thích anh ta)
To be fair (to him), he wasn’t entirely to blame (Công bằng mà nói, anh ấy không hoàn toàn có lỗi.) To cut a long story short, we said, "No !»
(Chúng tôi chỉ nói ngắn gọn một cái là «không ».)
To tell you the truth, I’ve never met him. hoặc : I've never met him, to tell you the truth.
(Nói thật với anh, tôi chưa hề gặp hắn bao giờ)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)