Nguyên mẫu liên tiến
You shouldn’t be reading a novel. You should be reading a textoook (Em không nên đọc tiểu thuyết. Em nên đọc sách giáo khoa.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Nguyên mẫu được dùng thay thế cho mệnh đề qụan hệ
- Nguyên mẫu sau too, enough và so... as
- Nguyên mẫu chẻ (Split infinitives.)
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Hình thức :
to be + quá khứ phân từ:
He seems to be following us
(Hình như hắn ta đang theo sau chúng ta.)
B Cách dùng
Nguyên mẫu liên tiến có thể được dùng :
Sau các trợ động từ :
They ’ll be wondering where you are.
(Họ sẽ thắc mắc anh đang ở đâu đấy.)
He may/might be watching TV. — He can’t/couldn’t be watching TV . (Anh ta có thể đang xem TV. — Anh ta không thể xem TV đâu.)
There are no programmes today because of the strike (Hôm nay không có chương trình gì vì có cuộc bãi công) (ý phủ định.)
He must be coming by bus.
(Chắc là anh ta đang đi xe buýt tới) (suy luận.)
You shouldn’t be reading a novel. You should be reading a textoook (Em không nên đọc tiểu thuyết. Em nên đọc sách giáo khoa.)
Sau appear, happen, pretend, seem :
He appears/seems to be living in the area =
It appears/seems that he is living in the area .
(Hình như anh ta đang sống ở trong vùng.
He appeared/ seemed to be living in the area =
It appeared I seemed, that he was Living in the area. (Hình như anh ta đang sống trong vùng.)
It happened that I was standing next to him when he collapsed = It happened that I was standing next to him when he collapsed.
(Tôi tình cờ đứng cạnh bên anh ta khi anh ta ngã.) He pretended to be looking for a book = He pretended that he was looking for a book.
(Anh ta giả vờ đang tìm một cuốn sách.)
Sau hope và promise và, nhưng ít dùng hơn, sau agree, arrange, decide, determine/be determined, plan, undertake :
I hope/hoped to be earning my living in a year’s time (Tôi hy vọng sẽ kiếm sống được vào năm tới)
= I hope I will/I hoped I would be earning...
determine be determined, plan có thể thay thế hope với sự thay đổi chút ít về nghĩa.
I promised to be waiting at the door when he came out (Tôi hứa đứng đợi ngoài cửa khi anh ta bước ra.)
agree, arrange, decide, determine/be, plan, undertake có thể dược dùng thay cho promise ở trên với sự thay đổi chút ít về nghĩa.
Sau believe, consider, suppose, think, u.v... ở bị động :
He is belicued to be living in Mexico (Người ta tin là hắn đang sống ở Mêhicô).
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)