Cách dùng một động từ go, come, spend, waste, be busy
go và come có thể được theo sau bởi dạng phân từ của các động từ chỉ hành động thể chất và động từ shop:They are going riding/skling/sailing.(Họ đang cưỡi ngựa/trượt tuyết/đi thuyền.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Hiện tại phân từ (present participle) hay chỉ động (active)
- Cách dùng hiện tại phân từ sau các động từ chỉ chi giác
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Go và come
go và come có thể được theo sau bởi dạng phân từ của các động từ chỉ hành động thể chất và động từ shop :
They are going riding/skling/sailing
(Họ đang cưỡi ngựa/trượt tuyết/đi thuyền.)
Come dancing (đến để khiêu vũ.)
I’m going shopping this afternoon.
(Chiều nay tôi sẽ đi mua hàng.)
(Xem 335.)
B. spend/waste + thành ngữ chỉ thời gian hoặc money + hiện tại phân từ :
He spends two hours (a day) travelling.
(Anh ta đi lại hết hai giờ mỗi ngày.)
He doesn’t spend much time preparing his lessons. (Anh ta không dành nhiều thì giờ để soạn bài.)
He wasted a whole afternoon trying to repair the car. (Anh ta phí cả buổi chiều để cố sửa chiếc xe.)
He spent a lot of money modernizing the house.
(Anh ta dùng nhiều tiền để tân trang cái nhà.)
C. Be busy + hiện tại phân từ :
She is/was busy packing (Cô ấy đang bận đóng gói.)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)