Các cách dùng khác của thì quá khứ liên tiến
Thì này được dùng như một quá khứ tương đương của thì hiện tại lien tiến
- Bài học cùng chủ đề:
- Các hình thức của thì quá khứ liên tiến
- Các cách dùng chính của thì quá khứ liên tiến
- Các hình thức thì quá khứ đơn giản
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Thì này được dùng như một quá khứ tương đương của thì hiện tại lien tiến.
1. Lời nói trực tiếp (direct speech):
He said "I am living in London" (Ông ta nói:" Tôi sống ở London")
Lời nói gián tiếp (indirect speech) :
He said he was living in London.
(Ông ta nói rằng ông ta đang sống ở London.)
B. Cũng như thì hiện tại liên tiến có thể dùng để diễn tả một hành động tương lai xác định đã dàn xếp trước.
I’m leaving tonight. I’ve got my plane ticket.
(Tôi sẽ đi tối nay. Tôi đã mua vé máy bay rồi).
He was busy packing, for he was leaving that night.
(Anh ta đã bận rộn trong việc xếp đồ, vì anh ta sẽ đi tối hôm đó.)
C. Quá khứ liên tiến dùng với always :
He was always ringing me up. (Anh ta luôn luôn gọi điện cho tôi.)
He was always working. (Ash ta luôn làm việc.)
(Xem 167 B cách dùng hiện tại liêm tiến với always.)
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)