Các hình thức thì quá khứ đơn giản
Ở thì quá khứ đơn giản, các động từ có qui tắc được thành lập bằng việc thêm ed cho nguyên mẫu
A. Ở thì quá khứ đơn giản, các động từ có qui tắc được thành lập bằng việc thêm ed cho nguyên mẫu.
Nguyên mẫu : to work Quá khứ đơn giản : worked.
Những động từ tận cùng bằng e chỉ thêm d :
Nguyên mẫu to love. Quá khứ đơn giản : loved.
Hình thức quá khứ đều giống nhau ở các ngôi.
I worked, you worked, he worked v.v...
Phủ định của các động từ có qui tắc và bất qui tắc đều được thành lập bằng việc thêm did not (didn’t) trước nguyên mẫu.
I did not/didn’t work.
You did not/didn't work v.v..
Nghi vấn của các động từ có qui tắc và bất qui tắc đều được thành lập bằng did + chủ từ + nguyên mẫu :
Did I work ? did you work ? .v.v...
Nghi vấn phủ định : did you not/didn’t you work ? v.v...
B. Lưu ý về chính tả.
Qui luật về việc gấp đôi phụ âm khi thêm ing (xem 165) cũng được áp dụng khi thêm ed :
Admid, admitted ; stop, stopped; travel, travelled.
Những động từ tận cùng bằng y trước nó là một phủ âm thì đổi y thành i trước khi thêm ed. :
Carry, carried ; try, tried.
Nhưng trước y là một nguyên âm thì không đổi : obey, obeyed (vâng lời.)
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)