Think, assume và expect dùng ở liên tiến
Think có thể được dùng ở liên tiến khi không có yêu cầu về ý kiến, quan điểm
- Bài học cùng chủ đề:
- Các cách dùng khác của hiện tại liên tiến
- Feel, look, smell và taste dùng trong các hình thức liên tiến
- Các hình thức của thì hiện tại liên tiến
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Think có thể được dùng ở liên tiến khi không có yêu cầu về ý kiến, quan điểm :
What are you thinking about ? - I’m thinking about the play we saw last night.
(Anh đang nghĩ về cái gì ? Tôi đang nghĩ về vở kịch mà chúng tôi đã xem tối qua).
Nhưng: What do you think of it ? - I don’t think much of it.
(Anh nghĩ gì về điều đó ? Tôi không nghĩ nhiều về điều đó).
Tom is thinking of emigrating. What do you think of the idea ?
- I think it is a stupid idea. He should stay where he is. .
(Tom đang nghĩ về việc di cư. Anh nghĩ gì về ý kiến đó?
- Tôi nghĩ thật là một ý kiến ngu ngốc. Anh ta nên ở nơi mà anh ta đand sống.)
B. assume có thể được dùng ở liên từ khi nó có nghĩa "công nhận"
I’m assuming that you have time to do a lot of research.
(Tôi công nhận rằng anh có thời gian để làm nhiều công việc nghiên cứu)
assume (nắm lấy, chiếm lấy) cũng có thể dùng ở liên tiến :
The new government is assuming power at once.
(Chính quyền mới nắm lấy quyền ngay tức thì).
C. expect có thể được dùng ở liên tiến khi nó mang nghĩa "mong đợi"
I’m expecting a letter (Tôi đang mong thư).
She's expecting a baby in May.
(Cô ta đang mong có một đứa con vào tháng Năm).
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)