Giải bài 1 trang 92 sgk toán 11

Bài 1. Viết năm số hạng đầu của các dãy số có số hạng tổng quát

Bài 1. Viết năm số hạng đầu của các dãy số có số hạng tổng quát ucho bởi công thức:

a) \(u_n=\frac{n}{2^{n}-1}\);                             b) \(u_n= \frac{2^{n}-1}{2^{n}+1}\)

c) \(u_n=(1+\frac{1}{n})^{n}\);                    d) \(u_n \frac{n}{\sqrt{n^{2}+1}}\)

Hướng dẫn giải:

a) Năm số hạng đầu của dãy số là \(u_1= 1\); \(u_2= \frac{2}{3}\), \( u_{3}=\frac{3}{7}; u_{4}=\frac{4}{15};u_{5}=\frac{5}{31}\)

b) Năm số hạng đầu của dãy số là \( u_{1}=\frac{1}{3},u_{2}=\frac{3}{5};u_{3}=\frac{7}{9};u_{4}=\frac{15}{17};u_{5}=\frac{31}{33}\)

c)  Năm số hạng đầu của dãy số là

\(u_1=2\); \( u_{2}=\frac{9}{4};u_{3}=\frac{64}{27};u_{4}=\frac{625}{256};u_{5}=\frac{7776}{3125}\)

d) Năm số hạng đầu của dãy số là 

                     \( u_{1}=\frac{1}{\sqrt{2}};u_{2}=\frac{2}{\sqrt{5}};u_{3}=\frac{3}{\sqrt{10}};u_{4}=\frac{4}{\sqrt{17}};u_{5}=\frac{5}{\sqrt{26}}\)

dayhoctot.com

Các bài học liên quan
Bài 5 trang 92 sgk toán 11
Bài 1 trang 97 sgk toán 11
Bài 4 trang 98 sgk toán 11
Bài 5 trang 98 sgk toán 11

Bài học nổi bật nhất

Đề thi lớp 11 mới cập nhật