Would dùng cho ý định quá khứ
would là thì quá khứ tương ứng của will được dùng để diễn tả ý định
- Bài học cùng chủ đề:
- Cách dùng should/would think + mệnh đề hay so/not
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Như đã lưu ý, would là dạng quá khứ tương ứng của will khi will được dùng cho thì tương lai thường:
He knows he will be late.(Cậu ta biết mình sẽ bị trễ.)
He knew he would be late.
Cũng vậy would, là thì quá khứ tương ứng của will được dùng để diễn tả ý định:
I said, "I will help him" (Tôi nói : "Tôi sẽ giúp hắn") = I said that I would help him. (Tôi đã nói là tôi sẽ giúp hắn mà.)
He said, "I won't lend you a penny" = He said that he wouldn't lend, me a penny. (Hắn nói là hắn sẽ không cho tôi mượn xu nào đâu.)
Nhưng phải lưu ý rằng trong khi wouldn’t dùng cho tương lai hoặc ý định được giới hạn ở mệnh đề phụ như trong các ví dụ trên, thì wouldn’t dùng cho ý phủ định lại có thể đứng một mình:
He won't help me today. (Hôm nay anh ta từ chối giúp tôi.)
He wouldn’t help me yesterday (Hôm qua anh ta đã từ chối giúp tôi.)
Would không thể được dùng theo cách này. Vì thế để đổi sang quá khứ ta phải thay will bằng một động từ khác.
I wanted/intended/offered to help him yesterday.
(Hôm qua tôi đã muốn/có ý định/đề nghị giúp hắn.).
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)