Cách dùng should/would think + mệnh đề hay so/not
Should/would have expected + một cấu trúc nguyên mẫu hoặc một mệnh đề that cũng được.
A. Will it be expensive ? — I should/would think so/I should think it would. (= "Yes") (Liệu nó có đắt giá không ? — Tôi nghĩ thế.Tôi nghi là nó sẽ như thế.)
Hoặc :
I shouldn't think it would/I shouldn’t/wouldn't think so/ I should/would think not ( = "No") (Tôi không nghĩ thế/tôi nghĩ nó sẽ không phải thế.)
Bằng kiểu trả lời này người nói ám chỉ rằng anh ta thực sụ không biết mà đây là cảm nghĩ của anh ta thôi. Do đó cách nói I should/would think là kém tự tin hơn I think.
so/not thường không thể được dùng khi should/would think giới thiệu một lời nhận xét. Do đó ta phải dùng mệnh đề that:
He's an astrologer, looking for work —
I shouldn't/wouldn’t think that he find it easy to get work. (Anh ấy là một chiêm tinh gia, đang đi tìm việc — Tôi không nghĩ rằng anh ta cảm thấy tìm việc là dễ).
C. Should/would have expected + một cấu trúc nguyên mẫu hoặc một mệnh đề that cũng được. Đôi khi đại từ không ngôi you có thể thay thế cho I :
She has emigrated. — Has she ? You'd/I’d have expected her to stay in this country
(Cô ấy đã di cư rồi — thật ư ? mình vẫn mong cô ấy ở lại.
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)