Thì tương lai liên tiến
Thì này được cấu tạo bởi thì tương lai đơn của to be + hiện tại phân từ.
- Bài học cùng chủ đề:
- Thì hiện tại liên tiến dùng như một hình thức tương lai
- Be going to dùng để chỉ ý định
- Một số lưu ý về nghĩa của thì tương lai với ý định
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Hình thức.
Thì này được cấu tạo bởi thì tương lai đơn của to be + hiện tại phân từ. Ở ngôi thứ nhất, will thường được dùng hơn shall, ngoại trừ trong câu nghi vấn.
Khẳng định (Affirmative): I/we will/shall be working.
(Tôi/chúng ta sẽ làm việc.)
He/she/it/you/they will be working
(Anh ta/cô/ta/ nó/anh/họ sẽ làm việc.)
Phủ định (Negative): I/we will/shall not be working
(Tôi/chúng ta sẽ không làm việc.)
He/she/it/you/they will not be working
(Anh ta/cô/ta/ nó/anh/họ sẽ không làm việc.)
Nghi vấn (Interrogative): shall/will I/we be working ?
(Tôi/chúng tôi sẽ làm việc chứ.)
— Các dạng tĩnh lược như đã đưa ra ở 207.
— Nghi vấn phủ đinh : Will he not/won't, he be working
(Negative interrogative ) (Anh ta không làm gì à ?)
B. Cách dùng.
Thì này có hai cách dùng :
— Dùng như một thì liên tiến thông thường.
— Diễn tả một tương lai không có ý định.
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)