Cách dùng lời mời (invitations)
Will you have/would you like + danh từ: Will you have a drink ? (Anh uống một ly nhé ?) Would you like a coffee '? (Anh uống cà phê chứ ?)Lưu ý rằng do you want không phải là lời mời (want và would, like xem 296.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Cách dùng hình thức của khuyên răn
- Cách dùng lời khuyên may/might as well + nguyên mẫu
- Cách dùng lời yêu cầu với could/will/would you v..v...
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Will you have/would you like + danh từ :
Will you have a drink ? (Anh uống một ly nhé ?) Would you like a coffee '? (Anh uống cà phê chứ ?)
Lưu ý rằng do you want không phải là lời mời (want và would, like xem 296.)
Trong lời nói gián tiếp ta dùng offer + túc từ gián tiếp + danh từ :
She offer me a drink/a coffee.
(Cô ấy mời tôi một ly / một tách cà phê.)
B. Will/would/could you ? Would you like to ?
Will you have lunch with me tomorrow ?
Ngày mai anh đi ăn trưa với tôi nhé ?) là câu thân mật, nhưng .
Would/Could you have lunch with me ? hoặc Would you like to have lunch with me ?
được dùng trong các tình huống thân mật lẫn trang trọng.
Những lời mời này được nói gián tiếp bằng cấu trúc invite/ask + túc từ trực tiếp + to + danh từ/nguyên mẫu
He invited me to lunch/to haue lunch with him (Anh ta mời tôi đi ăn trưa với anh ta.)
C. Câu đáp lại lời mời
Các lời mời uống rượu/điếu thuốc/v.v... thường được đáp lại :
Fes, please (vâng...) hoặc
No, thank you (Không, cám ơn...)
Các lời mời với would you/could you/would you like thường được đáp lại :
I’ like to very much/I'd love to (Tôi rất thích) hoặc I'd like to very much but I’m afraid I can’t.
(Tôi rất thích nhưng tôi e không thể được.)
Wouldn’t like tất nhiên là không thể dùng được.
Một lời mời và đáp lại có thể được thuật lại :
He invited us to dinner/to a party/to spend the weekend with him and we accepted/but we refusedlbut we had to refuse because... (Anh ta mời chúng tôi di ăn tối/dự tiệc/đi chơi cuối tuần với anh ta và chúng tôi đã nhận lời/nhưng chúng tôi đã từ chối/nhưng chúng tôi đã phải từ chối vì...)
D. Khi người nói không thực sự mong chờ lời mời của mình được chấp nhận anh ta có thể nói:
You wouldn’t like another drink, would you ?
(Anh không muốn uống nữa phải không ?)
You wouldn’t like to come with me, would you ?
(Em không đến với anh phải không ?)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)