Cách dùng lời khuyên may/might as well + nguyên mẫu
Cấu trúc này có thể diễn đạt lời khuyên thường: You may/might as well ask him (Anh có thể hỏi anh ta) = It would do no harm to ask him (Hỏi anh ta không có hại gi đâu.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Cách dùng lời yêu cầu với could/will/would you v..v...
- Cách dùng yêu cầu với might
- Các cách diễn đạt khác của mệnh lệnh
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Cấu trúc này có thể diễn đạt lời khuyên thường :
You may/might as well ask him (Anh có thể hỏi anh ta) = It would do no harm to ask him (Hỏi anh ta không có hại gi đâu.)
She said I might as well ask him (Cô ấy nói tôi có thể hỏi anh ấy.)
Cấu trúc này có thể được dùng với ngôi thứ ba.
He may as well come with me.
(Anh ta có thể đến với tôi)
và ngôi thứ nhất :
As there isn’t anything more to do, I may as well go home early (Vì không còn gì nữa để làm, tôi có thể về nhà sớm được rồi.)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)