Hình thức của bàng thái cách
Giả định cách hiện tại có cùng dạng với nguyên mẫu do đó giả định cách hiện tại của to be là be cho tất cả các ngôi, và của tất cả các động từ khác là dạng y hệt như thì hiện tại chỉ trừ s không có ở ngôi thứ ba số ít:
A. Giả định cách hiện tại có cùng dạng với nguyên mẫu do đó giả định cách hiện tại của to be là be cho tất cả các ngôi, và của tất cả các động từ khác là dạng y hệt như thì hiện tại chỉ trừ s không có ở ngôi thứ ba số ít :
The queen lives here (Thì hiện tại.)
(Vị nữ hoàng sống ở đây.)
Long live the queen ! (Thức giả định.)
(Nữ hoàng vạn tuế !
B. Giả định quá khứ có cùng dạng với thì quá khứ đơn, chỉ trừ có việc be được chia hoặc là I/he/she/ it was hoặc là I/he/she/it were. Trong các cách diễn dạt mối nghi ngờ hoặc tính không thực, were thường được dùng hơn :
He behaves as though he were the owner (Anh ta cư xử như thế anh ta là chủ vậy.)
Tuy nhiên, trong các cuộc nói chuyện, ta thường dùng was thay cho were.
Quá khứ giả định thường được gọi là «quá khứ không thực»
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)