Cách dùng cấu trúc as if/as though + quá khứ giả định
Quá khứ giả định có thể được dùng sau as if/as though để chỉ sự không thực, không có thể hay nghi ngờ ở hiện tại. (Không có sự khác biệt giữa as if và as though.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Hình thức của bàng thái cách
- Cách dùng của hiện tại giả định
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Quá khứ giả định có thể được dùng sau as if/as though để chỉ sự không thực, không có thể hay nghi ngờ ở hiện tại. (Không có sự khác biệt giữa as if và as though.)
He behaves as if he owned the place
(Gã cư xử như thể gã là chủ cái chỗ đó vậy.)
He takes as though he knew where she was (Anh ta nói chuyện như thể anh ta biết cô ấy ở đâu vậy)
He orders me about as if I were his wife (Anh ta ra lệnh như thể tôi là vợ của anh tu vậy.)
Động từ đi trước as if/as though có thể dược đưa vào thì quá khứ mà vẫn không làm thay đổi thì của giả định cách :
He talks/talked as though he knew where she was (Anh ta nói chuyện..)
Sau as though ta dùng một quá khứ hoàn thành khi đến một hành động có thật hoặc tưởng tượng trong quá khứ :
He talks about Rome as though he had been there himself - (Anh ta nói về Rome như thể đích thân anh ta đã từng tới đó vậy.)
Ở đây động từ đi trước as if/as though ở quá khứ cũng không làm thay đổi thì của giả định cách.
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)