Cách dùng It is time + quá khứ giả định ( Quá khứ không có thật)
It is time có thể có nguyên mẫu theo sau: It’s time to start (Đến giờ khởi hành rồi.) hoặc có for + túc từ + nguyên mẫu theo sau: It’s time for us to go (Đến giờ chúng ta phải đi rồi.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Cách dùng cấu trúc as if/as though + quá khứ giả định
- Hình thức của bàng thái cách
- Cách dùng của hiện tại giả định
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
It is time có thể có nguyên mẫu theo sau :
It’s time to start (Đến giờ khởi hành rồi.)
hoặc có for + túc từ + nguyên mẫu theo sau :
It’s time for us to go (Đến giờ chúng ta phải đi rồi.)
hoặc có cấu trúc chủ từ + quá khứ giả định theo sau :
It’s time we went (Đến giờ chúng ta phải đi rồi.)
It's time we were leaving (Đến giờ chúng ta phải đi.)
Giữa các dạng có một sự khác biệt chút xíu :
It is time + nguyên mẫu chỉ nói lên rằng thời gian đứng đã đến.
It is time + chủ từ + quá khứ giả định nói rằng ta đã trễ chút xíu rồi.
Ta có thể thêm high vào đổi nhấn mạnh ý sau này :
It’s high time we left (Đã trễ giờ ta phải đi rồi.)
It is time + I/he/she/it không thể theo sau bởi were:
It’s time I was going (Đã đến giờ tôi phải đi.)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)