Các mệnh đề phụ
Một câu có thể chứa một mệnh đề chính và một hay nhiều mệnh đế phụ. Một mệnh đề phụ gồm có một chủ từ, động từ và hình thành một phần của câu
Một câu có thể chứa một mệnh đề chính và một hay nhiều mệnh đế phụ. Một mệnh đề phụ gồm có một chủ từ, động từ và hình thành một phần của câu :
We khew that the bridge was unsafe.
(Chúng tôi biết rằng cây cầu không được an toàn mà.)
He gave it to me because he trusted me
(Anh ta giao nó cho tôi vì anh ta tin cậy tôi.)
He ran faster than we did.
(Anh ấy chạy nhanh hơn chúng tôi.)
This is the picture that I bought in Rome .
(Đây là bức tranh tôi đã mua ở Rome)
(Trong các ví dụ trên và trong bảng ở 218 các mệnh đề phụ được in đậm gạch dưới)
Để tìm thêm các ví dụ khác hãy xem phần câu điều kiện, đại từ quan hệ và các mệnh đề chỉ mục đích, so sánh, thời gian, kết quả và sự nhượng bộ. Học viên không cần phải học chi tiết về các mệnh đề hoặc các loại mệnh đề khác nhau, nhưng cần thiết phải học để biết đâu là động từ chính của câu bởi vì qui tắc quan trọng được đưa ra dưới đây.
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)