Sự hòa hợp của các thì
Khi động từ chính của câu ở thì quá khứ thì động từ trong mệnh đề phụ thường cũng ở thì quá khứ
- Bài học cùng chủ đề:
- Các mệnh đề phụ
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Khi động từ chính của câu ở thì quá khứ thì động từ trong mệnh đề phụ thường cũng ở thì quá khứ. Hãy xem các câu có đánh dấu sao (*) trong bảng sau đây :
Thì của động từ trong mệnh đề chính
|
Thì của động từ trong mệnh đề phụ. |
|
Hiện tại |
He thinks that it will rain (Ông ta nghĩ là trời sẽ mưa) |
Tương lai đơn |
Quá khứ |
He thought that it would rain* |
Quá khứ điều kiện |
Hiện tại |
He sees that he has made a mistake. (Anh ta hiểu mình đã phạm một sai lầm.) |
Hiện tại hoàn thành |
Quá khứ |
He saw that he had made a mistake * |
Quá khứ hoàn thành |
Hiện tại |
I work so hard that I'm always tired (Tôi làm việc cực đến nỗi lúc nào cũng mệt.) |
Hiện tại |
Quá khứ |
I worked so hard that I was always tired * |
Quá khứ |
Hiện tại hoàn thành |
He has done all that is necessary |
Hiện tại |
(Anh ta đã làm tất cả cần thiết.) |
|
|
Quá khứ hoàn thành |
He'd date all thai was necessary * |
Quá khứ |
|
|
|
Hiện tại |
He says that he is going to eat it |
Hiện tại |
Quá khứ |
He said that he was going to eat it * (Anh ta nói là anh ta sẽ ăn nó.) |
Quá khứ |
Lưu ý rằng nguyên mẫu và danh động từ không ảnh hưởng gì bởi qui tắc trên cả :
He wants to go to Lyons (Anh ta muốn đi đến Lyons.)
He likes riding. (Anh ta thích cưỡi ngựa).
He wanted to go to Lyons.
He Liked riding.
Qui tắc về sự hòa hợp các thì cũng được áp dụng cho lời nói gián tiếp khi động từ giới thiệu ở thì quá khứ. (Xem chương 31).
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)