Giải câu 19 trang 226 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Tính giới hạn của các hàm số sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 20 trang 226 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Tính giới hạn của các hàm số sau :
a. limx→−1x2+x+10x3+6
b. limx→−5x2+11x+3025−x2
c. limx→−∞x6+4x2+x−2(x3+2)2
d. limx→+∞x2+x−402x5+7x4+21
e. limx→−∞√2x4+4x2+32x+1
f. limx→+∞(2x+1)√x+12x3+x
g. limx→+∞√9x2+11x−100
h. limx→+∞(√5x2+1−x√5)
i. limx→+∞1√x2+x+1−x
Giải:
a. limx→−1x2+x+10x3+6=1+(−1)+10−1+6=2
b. limx→−5x2+11x+3025−x2=limx→−5(x+5)(x+6)(5−x)(5+x)=limx→−5x+65−x=110
c. limx→−∞x6+4x2+x−2(x3+2)2=limx→−∞1+4x4+1x5−2x6(1+2x3)2=1
d. limx→+∞x2+x−402x5+7x4+21=limx→+∞1x3+1x4−40x52+7x+21x5=+∞
e. Với mọi x < 0, ta có 1x√2x4+4x2+3=−√2x2+4+3x2
Do đó :
limx→−∞√2x4+4x2+32x+1=limx→−∞1x√2x4+4x2+32+1x=limx→−∞−√2x2+4+3x22+1x=−∞
f. limx→+∞(2x+1)√x+12x3+x=limx→+∞√(2x+1)2(x+1)2x3+x=√2
g. limx→+∞√9x2+11x−100=limx→+∞x√9+11x−100x2=+∞
h. limx→+∞(√5x2+1−x√5)=limx→+∞1√5x2+1+x√5=0
i.
limx→+∞1√x2+x+1−x=limx→+∞√x2+x+1+xx+1=limx→+∞√1+1x+1x2+11+1x=2
- Chương i. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Chương ii. tổ hợp và xác suất
- Chương iii. dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân
- Chương iv. giới hạn
- Chương v. đạo hàm
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng
- Chương ii: đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. quan hệ song song
- Chương iii: vectơ trong không gian. quan hệ vuông góc
- Ôn tập cuối năm hình học