A. My house - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 6
4. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi)
- Bài học cùng chủ đề:
- B. Numbers - Unit 3 trang 35 SGK Tiếng Anh 6
- C. Families - Unit 3 trang 38 SGK Tiếng Anh 6
- Grammar Practice trang 40 SGK Tiếng Anh 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. My house (Nhà tôi)
1. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)
Click tại đây đề nghe:
- That's my house (Kia là nhà tôi.)
- This is the living room (Đây là phòng khách.)
- This is... (Đây là)
- a couch (trường kỉ)
- an armchair (ghế bành)
- a table (cái bàn)
- a lamp (cái đèn)
- a bookself (kệ sách)
- a telephone (điện thoại)
- a television (máy truyền hình)
- a stereo (máy âm thanh nổi.)
2. Practice with a partner. (Thực hành với bạn cùng học)
- What is this? - It's a table
(Đây là cái gì? - Đó là cái bàn)
- What is that? - It's a window
(Đây là cái gì? - Đó là cửa sổ)
- What are these? - They're stools.
(Những cái này là gì? - Đó là những cái ghế dựa.)
- What are those? - They're armchairs
(Những cái kia là gì? - Đó là những cái ghế bành)
3. Listen and repeat. Then practice. (Lắng nghe và lặp lại)
Click tại đây đề nghe:
a. - Hi, I'm Ba. (Chào. Tôi là Ba)
- I'm twelven years old. (Tôi 12 tuổi)
- I'm a student. (Tôi là học sinh)
b. - This is my father. (Đây là cha tôi)
- His name's Ha. (Tên của ông ấy là Hà)
- He's a teacher. (Ông ấy là giáo viên)
c. - This is my mother. (Đây là mẹ tôi)
- Her name's Nga. (Tên của bà ấy là Nga)
- She's a teacher, too. (Bà ấy cũng là giáo viên.)
d. - This is my sister. (Đây là chị tôi)
- She's fifteen. (Chị ấy 15 tuổi)
- She's a student (Chị ấy là học sinh
- I'm her brother (Tôi là em trai của chị ấy)
e. - How many people are there in your family, Ba? (Có bao nhiêu người trong gia đình Ba)
- There are four people in my family. (Có bốn người trong gia đình tôi.)
4. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi)
Trả lời:
a. What's her name
- Her name's Nga
b. What's his name?
- His name's Ha
c. Who's that?
- It's Ba
How old is he?
- He's twelven( years old)
d. Who's this?
- It's Lan
How old is she?
- She's fifteen.
e. How many people are there in the family?
- There are four.
5. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi)
a. What is your name?
- My name's Mai
b. How old are you?
- I'm twelve years old.
c. How many people are there in your family?
- There are five.
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6