B. In the city - Unit 6 trang 65 SGK Tiếng Anh 6
Read Exercise B1 again. Then complete the sentences. (Đọc lại bài tập Bl. Sau đó hoàn chỉnh các câu.)
- Bài học cùng chủ đề:
- C. Around the house - Unit 6 trang 68 SGK Tiếng Anh 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
GRAMMAR
1. Câu hỏi với từ hỏi (“WH” Questions).
Tiếng Anh có 9 từ hỏi:
- Who : “ai", dùng chỉ người, làm chủ từ.
- Whom : “ai”, dùng chỉ người, làm túc từ (tân ngữ).
- Whose : “của ai”, dùng chỉ người, chỉ sở hữu.
- What : “gì, cái gì”, đùng chỉ vật, đồ vật, làm chủ từ hoặc túc từ.
- Which : “nào, cái nào”, dùng chỉ vật, con vật, làm chủ từ hoặc túc từ.
- Where : “đâu, ở đâu”, chỉ nơi chốn.
- When : “khi nào”, chỉ thời gian.
- Why : “tại sao”, chỉ lí do hay nguyên nhân.
- How : “thế nào, cách nào", chỉ trạng thái, thể cách, phương pháp
* “What, which, whose” có thể được theo sau bởi một danh từ.
* e.g.: What time ? (Mấy giờ?)
Which grade are you in? (Bạn học lớp nào?)
Whose pen is this? (Đây là cây viết của ai?)
* How : có thể được theo sau bởi một tính từ hay trạng từ (phó từ).
e.g.: How old is he? (How + tính từ) (Ổng ấy bao nhiêu tuổi?)
How often does he write home? (How + trạng từ)
(Bao lâu anh ấy viết thư về nhà một lần?)
2. Cách dùng (Use): Từ hỏi có thể làm chủ từ, túc từ hoặc bổ từ trong câu.
- Who: luôn luôn làm chủ từ
e.g.: Who is in the room? (Ai ở trong phòng?)
- What, Which và Whose : làm chủ từ hoặc túc từ.
- When, Where, Why và How : làm bổ từ.
a. Chủ từ (Subject).
e.g.: What is on that table? (Cái gì ở trên bàn kia?)
Which is good? (Cái nào tốt?)
Whose book is here? (Cuốn sách của ai ở đây?)
Câu hỏi với từ hỏi làm chủ từ có cấu trúc như câu phát biểu :
Từ hỏi + V + O / A ?
b. Túc từ (Tán ngữ).
e.g.: What do you do in the morning? (Buổi sáng bạn làm gì?)
Which colour do you like? (Bạn thích màu nào?)
Whose book do you have? (Bạn giữ sách của ai?)
Từ hỏi + do / Va + S + Vm + O / A? |
Va : auxiliary verb : trợ động từ;
Vm : main verb : động từ chánh
Ghi nhớ: “WHOM” khi đứng đầu câu có thể được thay bằng “WHO”.
e.g.: Who do you live with? (Whom do you live with?)
(Bạn sống với ai?)
c. When, where, why, how : làm bổ từ .
e.g.: When do you have math? (Khi nào bạn có giờ toán?)
How are you today? (Hôm nay bạn khỏe không?)
Where is your school? (Trường bạn ở đâu?)
Ghi nhớ: Câu hỏi với từ hỏi làm bổ từ có cấu trúc giống câu với từ hỏi làm túc từ: sau từ hỏi là trợ động từ hoặc động từ DO.
What..../ Where....+ do / Va + s + Vm + o / A ?
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. Listen and read. Then answer the questions (Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Click tại đây để nghe:
Minh lives in the city with his mother, father and sister.
Their house is next to a store.
On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.
In the neighborhood, there is a hospital, a factory, a museum and a stadium.
Minh’s father works in the factory. His mother works in the hospital.
Dịch bài:
Minh sống ở thành phố với cha, mẹ và chị. Nhà của họ ở kế một cửa hàng. Trên đường, có một nhà hàng, một tiệm sách và một ngôi đình.
Ở vùng lân cận, có một bệnh viện, một nhà máy, một bảo tàng và một sân vận động. Cha của Minh làm việc ở nhà máy. Mẹ cậu ấy làm việc ở bệnh viện.
Answer true or false. (Trả lời đúng hoặc sai.)
a) Minh lives in the country.
b) There are four people in his family.
c) Their house is next to a bookstore.
d) There is a museum near their house.
e) Minh's mother works in a factory.
f) Minh’s father works in a hospital.
Trả lời:
a. False b. False c. False
d. True e. False f. False
2. Read Exercise B1 again. Then complete the sentences. (Đọc lại bài tập B1. Sau đó hoàn chỉnh các câu.)
a. Minh and his family live in the city.
b. On their street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.
c. His mother works in a hospital.
d. Minh’s house is next to a store.
e. His father works in a factory.
3. Listen. Write the words you hear in your exercise book. (Viết từ em nghe vào tập bài tập.)
Click tại đây để nghe:
a) museum stadium temple hospital
b) restaurant store bookstore factory
c) park river lake yard
d) hotel house street tree
Trả lời:
a) museum
b) bookstore
c) river
d) street
4. Play with words. (Chơi với chữ)
Click tại đây để nghe:
I live in a house
On a street,
In a city.
I live in a house
On a street,
In a city,
Near a restaurant
Where friends meet
To eat.
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6