Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 6
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 6
- Bài học cùng chủ đề:
- A. Our house - Unit 6 trang 62 SGK Tiếng Anh 6
- B. In the city - Unit 6 trang 65 SGK Tiếng Anh 6
- C. Around the house - Unit 6 trang 68 SGK Tiếng Anh 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
UNIT 6. PLACES
Nơi chốn
- a lake /leɪk/: cái hồ
- a river /ˈrɪvə(r)/: con sông.
- trees /triː/ (n): cây cối.
- flowers /ˈflaʊə(r)/(n): bông hoa.
- a rice paddy /raɪs - ˈpædi/: cánh đồng
- a park /pɑːk/: công viên.
- a town /taʊn/: thị trấn, xã
- a village /ˈvɪlɪdʒ/: làng, xã.
- country /ˈkʌntri/ (n): miền quê/ đất nước
- a store/stɔː(r)/ : cửa hàng
- a restaurant /ˈrestrɒnt/: nhà hàng
- a temple /ˈtempl/: đền, miếu
- a hospital /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện.
- a factory/ˈfæktri/ : nhà máy.
- a museum /mjuˈziːəm/: nhà bảo tàng
- a stadium /ˈsteɪdiəm/: sân vận động.
- in front of /frʌnt/: phía trước.
- behind /bɪˈhaɪnd/: phía sau.
- drugstore/ˈdrʌɡstɔː(r)/(n): hiệu thuốc tây
- toy store /tɔɪ - stɔː(r)/ (n): cửa hàng đồ chơi
- movie theater /ˈmuːvi θɪətə(r)/ (n): rạp chiếu phim.
- police station /pəˈliːs steɪʃn/(n): đồn công an.
- bakery /ˈbeɪkəri/(n): lò / tiệm bánh mì.
- between /bɪˈtwiːn/: ở giữa
- opposite /ˈɒpəzɪt/: đối diện
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6