C. On the move - Unit 7 trang 78 SGK Tiếng Anh 6
1. Listen. (Nghe) How do you go to school? (Bạn đi học bằng gì?)
STRUCTURE (Cấu trúc) : HOW DO YOU GO?
Chúng ta dùng câu hỏi với HOW để hỏi về phương tiện di chuyển.
e.g.: - How do you go to school? (Bạn đi học bằng gì?)
- I go to school by bike. (Tôi đi học bằng xe đạp.)
- I go to school on foot. (Tôi đi bộ đi học.)
Để chỉ phương tiện di chuyển, chúng ta dùng “BY + danh từ chỉ phương tiện di chuyển” (không mạo từ): by car / bike/ bus, ...
* Nếu có giới từ như IN, ON, chúng ta dùng từ sở hữu.
e.g.: He goes to work in his boss’s car. (Anh ấy đi làm bằng xe với chủ ông ấy.)
Bill goes to work on his motorbike. (Bill đi làm bằng xe gắn máy với anh của anh.)
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. Listen. (Nghe)
How do you go to school? (Bạn đi học bằng gì?)
Click tại đây đề nghe:
- I go to school by bike. (Tôi đi học bằng xe đạp.)
- I go to school by motorbike. (Tôi đi học bằng xe gắn máy.)
- I go to school by bus. (Tôi đi học bằng xe buýt.)
- I go to school by car. (Tôi đi học bằng xe (du lịch).
- I walk to school. (Tôi đi bộ đến trường.)
Now ask and answer questions about these people. (Bây giờ hỏi và trả lời câu hỏi về những người này.)
Trả lời:
- How does Lien go to school?
⟶ She goes by bike.
- How does Thu go to school?
⟶ She goes by motorbike.
- How does Tuan go to school?
⟶ He goes by bus.
- How does Hoa go to school?
⟶ She goes by car.
- How does Huong go to school?
⟶ She walks to school.
2. Listen. (Nghe)
Click tại đây để nghe:
A. How does Mr Hai travel towork? (Ông Hai đi làm bằng gì?)
B. He travels by train. (Ông ấy đi làm bằng xe lửa.)
A. How does Mrs Lan travel to Ha Noi? (Bà Lan đi du lịch Hà Nội bằng gì?)
B. She travels by plane. (Bà ấy đi du lịch bằng máy bay.)
A. How does Ba travel to work? (Ba đi làm bằng gì?)
B. He travels by motorbike. (Anh ấy đi làm bằng xe gắn máy.)
A. How does Miss Hoa go to work? (Cô Hoa đi làm bằng gì?)
B. She walks to work. (Cô ấy đi bộ(đi làm))
A. How does Mr Kim travel to work? (Ông Kim đi làm bằng gì?)
B. He travels by train. (Ông ấy đi làm bằng xe lửa.)
A. How does Mrs Dung travel to work? (Bà Dung đi làm bằng gì?)
B. She travels by car. (Bà ấy đì làm bằng xe du lịch.)
3. Listen and write short answers in your exercise book. (Lắng nghe và viết câu trả lời ngắn vào tập bài tập của em.)
Click tại đây để nghe:
TAPESCRIPT:
How do they travel?
a) Ba walks to school.
b) Lan travels to school by bus.
c) Nam goes to school by bike.
d) Nga travels to school by motobike.
e) Tuan goes to school by struck.
f) Mrs. Huong travels to work by car.
g) Mr. Ha goes to work by car.
h) Miss Chi travels to work by train.
Trả lời:
a. How does Mr Ba travel to work?
(He travels to work) By motorbike.
b. How does Miss Hoa travel to work?
(She walks to work.) On foot.
c. How does Tuấn go to school?
(He goes to school) By bus.
d. How does Mrs Huong travel to work?
(She travels to work) By car.
4. Listen and read. Then ask and answer the questions. (Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi.)
Click tại đây để nghe:
Hi. My name is Hoang. I’m a student. I get up at half past five. I take a shower and get dressed. I have breakfast, then I leave the house at half past six. The school is near my house, so I walk. Classes start at seven and end at half past eleven. I walk home and have lunch at twelve o’clock.
Dịch bài:
Chào. Tên của tôi là Hoàng. Tôi là học sinh. Tôi thức dậy lúc 5h 30.Tôi tắm gội và mặc quần áo. Tôi ăn điểm tâm, sau đó tôi rời khỏi nhà lúc 6h30. Trường gần nhà tôi, do đó tôi đi bộ. Các tiết học bắt đầu lúc 7h và kết thức lúc 11h30. Tôi đi bộ về nhà và ăn trưa lúc 12 giờ.
Questions
a) What time does Hoang get up?
b) What time does he go to school?
c) Does he go to school by car?
d) Does he walk to school?
e) What time do classes start?
f) What time do they end?
Trả lời:
a. He gets up at half past five.
b. He goes to school at half past six.
c. No, he doesn’t.
d. Yes, he does.
e. Classes start at seven o’clock.
f. They end at half past eleven.
5. Play with words. (Chơi với chữ.)
Click tại đây để nghe:
What time do you get up?
I get up at five o'clock.
What time do you get up?
What time do you go to school?
I go to school at half past six.
What time do you go to school?
dayhoctot.com
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6