Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 6
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 4
- Bài học cùng chủ đề:
- A. Where is your school? - Unit 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 6
- B. My class - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 6
- C. Get ready for school - Unit 4 trang 49 SGK Tiếng Anh 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
UNIT 4: BIG OR SMALL?
Lớn hay nhỏ
- Big /bɪɡ/ (ajd): to, lớn.
- Small /smɔːl/ (ajd): nhỏ.
- In the city: ở thành phố.
- In the country /ˈkʌntri/: ở miền quê.
- And /ænd/: và
- a floor /flɔː(r)/: tầng/ sàn nhà.
- Grade /ɡreɪd/(n): lớp (trình độ).
- a class /klɑːs/: lớp học.
- (to) get up /ɡet/: thức dậy
- (to) get dressed /drest/: mặc quần áo
- (to) brush your teeth /brʌʃ - tiːθ/: đánh răng
- (to) wash your face /wɒʃ - feɪs/: rửa mặt
- (to) have breakfast /hæv - ˈbrekfəst/: ăn sáng
- (to) go to school /ɡəʊ/: đi học
- time /taɪm/(n): thời gian.
- [ten ] o’clock : [10 ] giờ.
- Half past [ten ] : [10 ] giờ 30.
- ( to ) be late for /leɪt/: trễ, muộn.
- ( to ) go home /həʊm/: về nhà
What time is it / the time?
It is + số giờ + o’clock.
It is + số phút + past + số giờ
Mấy giờ rồi? -> Dùng để hỏi giờ.
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6