Grammar Practice trang 40 SGK Tiếng Anh 6
Write in your exercise book (Viết vào sách bài tập của em).
- Bài học cùng chủ đề:
- Dạng số nhiều của danh từ
- Cách sử dụng của "There" và " How many"
- Từ để hỏi với Who
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
GRAMMAR PRACTICE (Thực hành văn phạm)
Write in your exercise book (Viết vào sách bài tập của em).
1. TO BE
- I am Nga. I am a student.
My mother and father are teachers.
My brother is a student.
There are four people in my family.
2. TO BE
I am Ba. This is Nga.
She is my friend. We are in the yard.
My mother and father are in the house.
3. TO BE
a. How old are you?
- I am twelve.
b. How ols is she?
- She is eleven.
c. Is he eleven?
- No, he isn't
d. Are they twelve?
- No, they aren't.
4. IMPERATIVES (Commands) (Câu mệnh lệnh)
a. Come in d. Close your book
b. Sit down. e. Stand up
c. Open your book
5. HOW MANY ...? (Bao nhiêu ...?)
How many desks are there?
- There is one
How many books are there?
- There are six
How many students are there?
- There are two
How many teachers are there?
- There is one.
6. QUESTION - WORDS (Từ để hỏi).
a. What is your name?
- My name is Nam
b. Where do you live?
- I live in Ha noi
c. Who is that?
- That is my brother
d. What does he do?
- He is a student.
7. NUMBERS (Các số)
a. Write the words for the
1 one, 5 five, 8 eight, 10 ten, 20 twenty, 30 thirty, 50 fifty, 70 seventy, 90 ninety, 100 one/a hundred.
b. four 4, seven 7, nine 9, eleven 11, fifteen 15, twenty - five 25, sixty 60, seventy - five 75, eighty 80.
8. GREETINGS (Lời chào)
Thanh: Hello.
Chi: Hi.
Thanh: How are you?
Chi: I’m fine, thank you. How are you?
Thanh: Fine, thanks.
9. THIS - THAT
Ba: What is that? Is it a desk?
Thu: Yes, it is.
Ba: What is this? Is it a desk?
Thu: No, it isn’t. It is a table.
10. A picture quiz
Trả lời:
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6