C. Families - Unit 3 trang 38 SGK Tiếng Anh 6
2. Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.) Talk about Song's family. (Nói về gia đình của Song.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Grammar Practice trang 40 SGK Tiếng Anh 6
- Dạng số nhiều của danh từ
- Cách sử dụng của "There" và " How many"
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
C. FAMILIES (Gia đình)
I. VOCABULARY
Family (n): gia đình
engineer (n): kĩ sư
yard (n): sân
doctor (n): bác sĩ
nurse (n) : y tá, cô nuôi dạy trẻ
talk about (v) : nói về
II. VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. Listen and repeat. Then answer the questions. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Click tại đây để nghe:
This is my family. We are in our living room. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is forty. He is an engineer. This is my mother. She is thirty-five. She is a teacher.
Dịch bài:
Đây là gia đình tôi. Chúng tôi ở trong phòng khách. Trong gia đình tôi có bốn người. Bố tôi, mẹ tôi, em tôi và tôi. Đây là bố tôi. Ông ấy 40 tuổi. Ông ấy là kĩ sư. Đây là mẹ tôi. Bà ấy 35 tuổi. Bà ấy là giáo viên. Em trai tôi 8 tuổi. Em ấy là học sinh.
a. How many people are there in her family?
- There are four people in her family,
b. How old is her father?
- Her father is forty (years old),
c. What does he do?
- He is an engineer.
d. How old is her mother?
- Her mother is thirty - five.
e. What does she do?
- She is a teacher.
f. How old is her brother?
- He is eight.
g. What does she do?
- He is a student.
h. Where are they?
- They are in their living room.
2. Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
Talk about Song's family. (Nói về gia đình của Song.)
Trả lời:
This is Song’s family. There are four people in his family. His father, Mr Kiên, is a doctor. He’s forty - two years old. This is his mother, Ms Oanh. She’s thirty - nine years old. She’s a nurse. And this is his sister Lan. She’s fifteen years old. She’s a student. This is Song. He’s twelve years old. He's a student, too.
3. Play with words. (Chơi với chữ)
Click tại đây đề nghe:
Father, mother,
Brother, sister,
And me,
There are five
In my family
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6