Từ để hỏi với Who
Câu hỏi với “ WHO" được dùng yêu cầu xác định một người. Câu trả lời của: “Who’s / is this / that?” là: "It is + ... (name: tên).
B.WHO? (ai) Câu hỏi với “ WHO" được dùng yêu cầu xác định một người. e.g.: Who’s / is this? (Đây / Người này là ai?)
Who's / is in the room? (Ai ở trong phòng?)
Câu trả lời của : “Who’s / is this / that?” là: "It is + ... (name : tên). e.g.: - Who’s this? (Đây là ai?)
It’s Nam. (Đó là Nam.)
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6