B. AT THE CANTEEN (Ở quán ăn tự phục vụ /bình dân) trang 119 tiếng anh 6
Do you remember these? Write the letter of each picture and the wold in your exercise book. (Em nhớ những vật này không? Viêt mẫu tự của mỗi hình và từ vào tập bài tập của em.)
- Bài học cùng chủ đề:
- GRAMMAR PRACTICE trang 122 tiếng anh 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. Do you remember these? Write the letter of each picture and the wold in your exercise book. (Em nhớ những vật này không? Viêt mẫu tự của mỗi hình và từ vào tập bài tập của em.)
- a bowl of noodles – b - chicken - d
- a bowl of rice – a - fish - e
- some oranges – g - some vegetables - f
- some bananas – h - a packet of milk - j
- a can of soda – k - packet of orange juice - i
- a bottle of water – 1 - some meat - c
2. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)
Click tại đây đề nghe:
Cô bán hàng : Cô cần chi?
Lan : Vâng. Vui lòng cho tôi một bánh săn-quít và một li
nước chanh.
Cô bán hàng : Thưa cô đây.
Lan : Cám ơn. Chúng giá bao nhiêu?
Cô bán hàng: Hai ngàn năm trăm dồng... Cám ơn cô.
3. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
a. A. What would you like for breakfast?
B. I’d like a sandwich and a glass of milk.
b. A. What would you like for lunch?
B. I’d like some rice, some meat and vegetables.
A. What would you like to drink?
B. I’d like a glass of water.
c. A. What would you like for dinner?
B. I’d like some rice, some fish, eggs and salad.
A. Any drink for dinner?
B. Yes. I’d like some tea.
4. Listen.
Click tại đây đề nghe:
Look at the pictures in Exercise Bl. Number the foods as you hear. (Hãy nhìn vào hình ở Bài tập Bl. Ghi số của thức ăn em nghe.)
- a bowl of rice (a) - vegetables (f)
- some pieces of meat (c) - some oranges (g)
- a bowl of noodles (b) - fish (e)
5. Listen and read. Then ask and answer with a partner. Use: “How much is...?” (Lẳng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời với một bạn cùng học. Dùng : “How much is...?”)
Click tại đây đề nghe:
- Ở tiệm ăn bình dân, (một đĩa) cơm chiên giá: 2.500đ.
- Một tô bún giá :3.000đ.
- Một bánh săn-quit giá :1.500đ.
- Một bánh ngọt giá : 500đ.
- Một li cam giá : 1.800đ.
- Một li chanh giá :1.000đ.
- Một cây kem giá : 2.000đ.
- How much is a fried rice? - It’s 2,500đ
- How much is a bowl of noodles? - It’s 3,000đ.
- How much is a sandwich? - It’s l,500đ.
- How much is a cake? - It’s 500đ.
- How much is a lemon juice? - It’s 1.000đ.
- How much is an ice - cream? - It’s 2,000đ.
- How much is an orange juice? - It’s l,800đ.
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6