A. AT THE STORE (Ở cửa hàng) trang 114 tiếng anh 6
Từ bộ phận như: a box, a tube, a bar,... được đùng trước danh từ để chỉ một phần của sự vật cụ thể được đề cập đến chớ không phải toàn thể.
- Bài học cùng chủ đề:
- B. AT THE CANTEEN (Ở quán ăn tự phục vụ /bình dân) trang 119 tiếng anh 6
- GRAMMAR PRACTICE trang 122 tiếng anh 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
GRAMMAR
A. Từ bộ phận (Partitives)
Từ bộ phận như: a box, a tube, a bar,... được đùng trước danh từ để chỉ
một phần của sự vật cụ thể được đề cập đến chớ không phải toàn thể.
Từ bộ phận có thể:
1. chỉ tổng quát:
two pieces of news : hai mẩu tin
a bit of news : một mẩu tin
an item of information : một thông tin
an item of furniture : một món đồ gỗ
sự đo lường: a litre of oil một lít dầu
a pound of meat một cân thịt
a dozen eggs một chục trứng
300 grams of chicken 300 gram thịt gà
3. đơn vị đặc trưng: a cup of tea một tách trà
a glass of milk một ly sữa
a bowl of noodles một tô mì
a bar of soap một cục xà bông
B.CAN : Ở Phần c của Unit 8, chúng ta đã học khiếm trợ động từ CAN được dùng chỉ “khả năng" hay “sự cho phép” Ở bài này, CAN được dùng diễn tả:
1. lời yêu cầu (a request).
a. yêu cầu điều gì (a request for something).
Can + I + V (dạng gốc) + O?
e.g.: Can I have an apple, Mom?
(Mẹ ơi cho con trái táo nhé?)
Can I have a bottle of cooking oil, please?
(Vui lòng cho tôi một chai dầu ăn.)
- “CAN I HELP YOU?” : “Ông / Bà / Anh cần chi?” thường được dùng ở cửa hàng hay ở cơ quan / văn phòng.
b. yêu cầu ai làm điều gì.
Can + you + V (dạng gốc) + O ?
e.g.: Can you go to the store for me?
(Con đi ra tiệm giùm mẹ nhé?)
Can you help me, (please)? (Bạn vui lòng giúp tôi nhé?)
* Câu trả lời lời yêu cầu :
(+) - Yes, of course/ certainly. (Vâng, được)
I’d like to. (Vâng, tôi muốn.)
(-) - I’m sorry, I can’t. (Rất tiếc, tôi không thể.)
- I’d like to, but I’m sorry I can’t. I’m busy.
(Tôi muốn lắm, nhưng rất tiếc tôi không thể. Tôi bận.)
c. HOW MUCH...? (bao nhiêu...?): là từ hỏi, được dùng để hỏi:
1. số lượng vật không đếm được (noncount things) như: oil, rice, water,..
How much + N + ...?
e. g.: How much bread you do need? (Anh cần bao nhiêu bánh mì?)
How much oil is there in the can? (Trong thùng có bao nhiêu dầu?)
Chú ý:
a. Sau “HOW MUCH...” thường có danh từ (không đếm được).
b. MUCH (nhiều): dùng cho danh từ không đếm được.
e.g.: He has much money. (Anh ấy có nhiều tiền.)
There is much coffee in the can.
(Có nhiều cà phê trong hộp.)
2. giá tiền.
How much + be + N ?
e. g.: How much is this pen? (Cây viết này giá bao nhiêu?)
How much are the oranges? (Cam giá bao nhiêu?)
Chú ý: Danh từ chỉ trái cây thường được dùng ở số nhiều khi hỏi về giá tiền.
e. g.: How much are the bananas? (Chuối giá bao nhiêu?)
How much are the apples? (Táo giá bao nhiêu?)
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. At the store
a. Listen and repeat. Then practise with a partner.
Click tại đây đề nghe:
Chủ tiệm : Cô cần chi?
Vui : Vâng. Vui lòng cho tôi một chai dầu ăn.
Chủ tiệm : (Thưa cô) Đây.
Vui : Cám ơn.
b. Listen and repeat. Then practise the dialogue, using these words.
( Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại, dùng những từ này.)
b1. A : Can I help you?
B : Yes. a packet of tea. please.
A : Here you are.
B : Thank you.
b2. A : Can I help you?
B : Yes, a tube of toothpaste, please.
A : Here you are.
B : Thank you.
2. Listen and repeat. Then answer the questions.
Click tại đây đề nghe:
Cô bán hàng : Anh cần chi?
Ba : Vâng. Vui lòng cho tôi thịt bò.
Cô bán hàng : Anh muốn bao nhiêu?
Ba : Vui lòng cho hai trăm gram.
Cô bán hàng : Hai trăm gram thịt bò. Còn gì nữa không?
Ba : Có. Tôi cần một ít trứng.
Cô bán hàng : Anh muốn bao nhiêu?
Ba : Vui lòng cho một chục.
a. He is at a store.
b. He wants some beef and some eggs.
c. He wants two hundred grams of beef.
d. He wants a dozen eggs.
3. Listen. Match the names of the people the things they want. (Lắng nghe. Ghép tên của người với những vật họ muốn.)
Click tại đây đề nghe:
a. Phương wants a box of cookies.
b. Ly wants a can of Coca.
c. Mai wants a tube of toothpaste.
d. Nam wants a bar of soap.
4. Read . Then write the shopping list in your exercise book. (Đọc. Sau đó viết danh sách những vật mua sắm vào tập bài tập của em.)
Click tại đây đề nghe:
SHOPPING LIST
A bottle of cooking oil 2 kilos of rice Half a kilo of beef Half a dozen oranges Mẹ : Con đi ra tiệm giùm mẹ nhé?
Nam : Thưa mẹ vâng. Mẹ cần gì?
Mẹ : Một chai dầu ăn và một ít gạo.
Nam : Mẹ muốn bao nhiêu gạo?
Mẹ : Hai kí. Và mẹ cần nửa kí thịt bò và ( vài trái) cam.
Nam : Mẹ cần bao nhiêu cam?
Mẹ : (Vui lòng) Nửa chục.
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6