B. ACTIVITIES IN SEASONS (Sinh hoạt ở các mùa) trang 138 tiếng anh 6
Write lists of things you do in the different seasons. (Viết danh sách những việc em làm trong những mùa khác nhau.)
1. Listen and repeat.
Click tại đây đề nghe:
a. Vào mùa xuân chúng tôi thường chơi bóng chuyền.
b. Đôi khi họ đi chơi thuyền buồm vào mùa thu.
c. Tôi thường đi bơi vào mùa hè.
d. Cô ấy thường thường chơi cầu lông vào mùa thu.
e. Chúng tôi luôn luôn chai bóng rổ vào mùa đông.
f. Mùa dông anh ấy không bao giờ đi câu
2. Write lists of things you do in the different seasons. (Viết danh sách những việc em làm trong những mùa khác nhau.)
a. In the spring: going walking, going for a walk in the park, having a bike ride (đi chơi bằng xe đạp) in the country.
b. In the summer: going swimming, going sailing, playing some sports such as football, tennis, badminton,...
c. In the fall or autumn: going fishing, going camping,...
d. In the winter: watching TV, reading books,...
• Then make dialogues with a partner. (Salt đó thực hiện bài đối thoại với bạn cùng học.)
Minh : What do you do in the spring?
Ba : I always ride my bike. What do you do?
Minh : I go walking in the park. What do you do in the summer?
Ba : I often go camping.
Minh : In the autumn?
Ba : Well, I usually go fishing.
• Then write about you. Begin: (Kế viết về bạn. Hãy bắt đầu:)
In the spring, I often go walking, especially in the evening or go for a walk in the park. Sometimes, I have a bike ride in the country. In the summer, I often go on holiday on mv uncle’s farm. Here, I help my uncle with his farm work.
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6