A. THE WEATHER (Thời tiết) trang 134 tiếng anh 6
hat’s the weather like today? Hôm nay thời tiết như thế nào?) What’s the weather like in Ho ChiMinh City?
- Bài học cùng chủ đề:
- B. ACTIVITIES IN SEASONS (Sinh hoạt ở các mùa) trang 138 tiếng anh 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
STRUCTURE
Để hỏi về thời tiết, chúng ta dùng mẫu câu:
“WHAT + BE + THE WEATHER LIKE...?” : “Thời tiết như thế nào?”
e.g.: What’s the weather like today? Hôm nay thời tiết như thế nào?)
What’s the weather like in Ho ChiMinh City?
(Thời tiết ở thành phố Hồ Chí Minh như thế nào?)
What’s the weathere like here in the sunnv season?
(Vào mùa nắng thời tiết ở đây như thê nào?)
- It’s hot / hot and dry. (Trời nóngI nóng và khô.)
- It’s cool / warm. (Trời mát/ ấm.)
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. Listen and repeat.
Click tại đây đề nghe:
a. It is hot in the summer. Mùa hè, trời nóng.
b. It is cold in the winter. Mùa đông, trời lạnh.
c. It is warm in the spring. Mùa xuân, trời ấm.
d. It is cool in the fall. Mùa thu, trời mát.
2. Practise with a partner. Ask and answer questions about the weather.
(Thực hành với bạn cùng học. Hỏi vả trả lời câu hỏi về thời tiết.)
- What’s the weather like in the summer? It’s hot.
- What’s the weather like in the spring? It’s warm.
- What’s the weather like in the fall / autumn? It’s cool.
- What’s the weather like in the winter? It’s cold.
3.Listen and repeat. Then ask and answer the questions.
Click tại đây đề nghe:
a. I like hot weather. Tôi thích thời tiết nóng.
b. We like cold weather. Chúng tôi thích thời tiết lạnh.
c. She likes cool weather. Cô ấy thích thời tiết mát.
d. They like warm weather. Họ thích thời tiết ấm.
- What weather do you like?
- I like cool weather.
- What weather does your friend like?
- He likes cold weather.
- What weather do they like ?
- They like warm weather.
4. Read
Click tại đây đề nghe:
- Kill trời nóng, Ba đi bơi. Khi trời lạnh, anh ấy chơi bóng đá. Khi trời mát, anh ấy chạy bộ. Khi trời ẩm, anh ấy đi câu.
Now practise with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)
a. What does Ba do when it’s hot? - He goes swimming.
b. What do you do when it’s hot? - I go swimming, too.
c. What do you do when it’s cold? - I play football.
d. What does Ba do when it’s cool? - He goes for a walk.
e. What does Ba do when it’s warm? - He goes fishing.
f. What do you do when it’s warm? - I go walking.
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6