A.WE ARE THE WORLD (Chúng ta là thế giới)
Where’s your teacher from? (Thầy / Cô của bạn quê ở đâu?) Where are those people from? (Những người kia từ đâu đến?)
- Bài học cùng chủ đề:
- B. CITIES, BUILDINGS AND PEOPLE (Thành phố, Cao ốc vả Dân chúng) trang 158 tiếng anh 6
- C. NATURAL FEATURES (Nét đặc trưng thiên nhiên) trang 162 tiếng anh 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
STRUCTURE
a. Để hỏi về quê quán, chúng ta thường dùng cấu trúc:
“WHERE + be + s + FROM?”
e.g.: Where are you from? (Bạn quê ở đâu?)
Where’s your teacher from? (Thầy / Cô của bạn quê ở đâu?)
Where are those people from? (Những người kia từ đâu đến?)
b. Hỏi về quốc tịch (nationalities), chúng ta dùng cấu trúc :
b1. “WHAT + be + poss. adj. + NATIONALITY?”
e.g.: What’s your nationality? (Anh quốc tịch gì ?)
What’s your friend’s nationality? (Bạn của anh quốc tịch gi?)
b2. “WHAT NATIONALITY+be+ Pronoun / Noun?”
e.g.: What nationality are you? => What’s your nationality?
(Bạn quốc tịch gì?)
What nationality is this man?
(Người đàn ông này quốc tịch gì?)
• Câu trả lời : “S + be + tính từ chi quốc tịch.”
e.g.: What nationality are you?
(What’s your nationality?)
- I’m Vietnamese. ỰTôi quốc tịch Việt Nam.)
- He’s Chinese. (Anh ấy quốc tịch Trung Quốc.)
- She’s French. (Cô ấy quốc tịch Pháp.)
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Click tại đây đề nghe:
- Tên của tôi là Laura. Tôi quê ở Ca-na-đa.
- Tên của tôi là Marie. Tôi quê ở Pháp.
-Tên của tôi là Lee. Tôi quê ở Trung Quốc
- Tên của tôi là John. Tôi quê ở Mĩ
- Tên của tôi là Yoko. Tôi quẽ ở Nhật.
- Tên của tôi là Susan. Tôi quê ở Anh.
- Tên của tôi là Bruce. Tôi quê ở Úc.
- Tên của tôi là Minh. Tôi quê ở Việt Nam.
Now ask and answer. (Bây giờ hỏi và trả lời.)
- Where's he from? - He’s from Canada.
- Where’s she from? - She’s from Great Britain.
- Where’re they from? - They’re from Japan.
- Where’s this man from? - He’s from Australia.
2. Listen and read. (Lắng nghe và đọc.)
Click tại đây đề nghe:
- Tên của tôi là Minh. Tôi quê ở Việt Nam. Tôi nói tiếng Việt.
- Minh quê ở Việt Nam. Anh ấy nói tiếng Việt.
3. Listen and repeat.
Click tại đây đề nghe:
4. Make dialogues. Practise with a partner: Use the table on exercise 3.
(Thực hiện bài đối thoại. Thực hành với bạn cùng học. Sử dụng bảng ở Bài tập 3.)
a. Thu : Who’s that?
Chi : It’s Mr Lee.
Thu : Where’s he from?
Chi : He’s from China.
Thu : What’s his nationality?
Chi : He’s Chinese.
Thu : Which language does he speak?
Chi : He speaks Chinese.
b. A: Who’s that young woman?
B : It’s Miss Susan.
A : Where’s she from?
B : She’s from Great Britain.
A : What’s her nationality?
B : She’s British.
A : Which language does she speak?
B : She speaks English.
5. Write. Read this postcard from Whan. (Viét. Đọc bưu ảnh này được gửi từ Nhân.)
Click tại đây đề nghe:
6 July...
Minh thân mến,
Mình đang nghỉ hè ở Luân Đôn. Thời tiết mát và ẩm ướt. Mình đang đi du lịch bằng xe buýt và thăm nhiều nơi thích thú. Ngày mai mình định đi thăm Tháp Luân Đôn.
Thân,
Nhân.
Now write a postcard to Nhăn from Minh in your exercise book. Begin:
(Bây giờ hãy viết một bưu ảnh cho Nhân từ Minh trong tập bài tập của
em. Bắt đầu với:)
10 July, 2002.
Dear Nhan,
I am on vacation in Vũng Tàu. Luckily, the weather at this moment is beautiful. The sea is warm and calm. I’m going to go swimming with my friends at Bãi Dâu Beach. I’m going to visit the lighthouse
tomorrow and take some photographs there.
Yours truly,
Minh
Note: lighthouse: hải đăng
6.Answer. Then write the answers in your exercise book.
a. Whats your name? My name’s...
b. How old are you? I’m eleven (years old).
c. Where are you from? I’m from Bình Đại country town. Bến Tre province.
d. Which language do you speak? I speak Vietnamese, of course.
e. Which school do you go to? I go to Bình Đại High School.
f. Which grade are you in? I’m in Grade 7A.
7.
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6