Việc bỏ A/ an
A/an được bỏ khi: A. Đứng trước danh từ số nhiều A/an không có hình thức số nhiều. Vì thế số nhiều của a dog là dogs và của an egg (một quả trứng) là eggs (những quả trứng).
- Bài học cùng chủ đề:
- This / these, that / those (demonstrative adjective and pronouns) this / these, that / those là các tính từ và đại từ chỉ định
- Việc bỏ The trước home (nhà), trước church (nhà thờ), hospital (bệnh viện), prison (nhà tù), school (trường học) v.v... và trước work (công việc), sea (biển) và town (thị xã)
- Việc bỏ "the"
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A/an được bỏ khi :
A. Đứng trước danh từ số nhiều
A/an không có hình thức số nhiều. Vì thế số nhiều của a dog là dogs và của an egg (một quả trứng) là eggs (những quả trứng).
B. Đứng trước danh từ không đếm được (xem mục 13).
C. Đứng trước tên gọi các bữa ăn trừ trường hợp có tính từ đứng trước các tên gọi đó.
We have breakfast at eight.
(Chúng tôi dùng bữa điểm tâm lúc tám giờ).
He gave us a good breakfast.
(Ông ta đã cho chúng tôi một bữa điêm tâm ngon).
Mạo từ cũng được dùng khi đó là một bữa ăn đặc biệt để kỳ niệm hay để tôn kính một người nào :
I was invited to dinner [bữa ăn thường ở nhà].
(Tôi được mời đến ăn tối).
I was invited to a dinner given to welcome the new ambassador.
(Tôi được mời đến dự bữa ăn tối để chào mừng vị đại sứ mới.
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)