Mạo từ bất định a /an (The indefinite article)
Hình thức a được dùng trước một tử bắt đầu bằng một phụ âm, hay một nguyên âm có âm là phụ âm.
- Bài học cùng chủ đề:
- Mạo từ xác định "the"
- A little / a few (một ít / một vài) và little / few (ít/ vài)
- A/an và One
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
+ Hình thức a được dùng trước một tử bắt đầu bằng một phụ âm, hay một nguyên âm có âm là phụ âm.
Ví dụ : a man (một người đàn ông), a hat (một cái nón), a university (một trường đại học), a European (một người châu Au), a one way street (một con đường một chíẻu).
+ Hình thức an được dùng trước những từ bắt đầu bằng một nguyên âm
an apple (một trái táo), an island (một hòn đảo), an Uncle (một ông chú), an egg (một quả trứng), an onion (một củ hành), an hour (một giờ đồng hồ).
+ Hay bằng các mẫu tự đặc biệt được đọc như một nguyên âm :
an L-plate (một tẩm bảng gắn ờ xe tập lãi), an MP (một. quân cảnh), an SOS (một tín hiệu cấp cứu), an -X- (một chử "X")
+ A / An có hình thức giống nhau ở tất cã các giống.
a man (một. người dán ông), a woman (một phụ nữ), an actor (một nam diễn viên), an actress (một nữ diễn viên), a table (một cái bàn)
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)