Trợ động từ và động từ khiếm khuyết. Auxiliaries and modal auxiliary
Trợ động từ nhằm giúp tạo thành một thì (tense) hay một thành ngữ (expression). Chúng kết hợp với hiện tại phân từ hay quá khứ phân từ
- Bài học cùng chủ đề:
- Phủ định của các thì
- Các thì ở chủ động
- Nghi vấn dùng để hỏi và yêu cầu
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Trợ động từ chính (principal auxiliary 1 |
Động từ khiếm khuyết (Modal auxiliary) |
Động từ bán khiếm khuyết (Semi — mortals) |
|
to be |
can |
could |
to need |
to have |
may |
might |
to dare |
to do |
must |
had to |
used |
|
ought |
|
|
|
shall |
should |
|
|
will |
would |
|
Trợ động từ nhằm giúp tạo thành một thì (tense) hay một thành ngữ (expression). Chúng kết hợp với hiện tại phân từ hay quá khứ phân từ hay nguyên mẫu để tạo nên các thì động từ thường :
I am coming (Tôi đang đến).
He has finished (Anh là đã làm xong.)
I didn't see then. (Tôi không thấy họ).
Chúng kết hợp với nguyên mẫu để chỉ sự cho phép, khả năng, bổn phận, sự suy diễn. v.v... như sẽ nói ở các chương sau :
He can speak French (Anh ta có thể nói tiếng Pháp)
You may go (Anh có thể đi được)
We must hurry (Chúng ta phải nhanh lên).
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)