Giới thiệu giới từ
Giới từ là từ thường đặt trước danh từ hay đại từ (nhưng hãy xem thêm 87). Giới từ cũng có thể được theo sau bởi các động từ, trừ giới từ but (nhưng) và except (trừ ra), động từ phải ở hình thức danh động từ (gerund):
- Bài học cùng chủ đề:
- Việc bỏ to và for trước túc từ gián tiếp
- Vị trí của giới từ
- Above, over, under, below, beneath..v..v..
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
He is talking of emigrating.
(Anh ta đang nói về việc di cư).
They succeeded in escaping.
(Họ đã thành công trong việc trốn thoát)
Có hai vấn đê chính mà chúng ta phải biết về giới từ. Thứ nhất là cấu trúc nào đòi hỏi phải có một giới từ. Thứ hai là giới từ nào được dùng khi có yêu cầu. Vấn đề thứ nhất thường gây lúng túng cho người học tiếng Anh vì mỗi ngôn ngữ lại có cách riêng của nó về việc sử dụng giới từ. Ví dụ trong hầu hết ngôn ngữ Châu Âu mục đích được diễn đạt bằng một giới từ + nguyên mẫu ; trong tiếng Anh điều đó lại được diễn dạt chỉ bằng nguyên mẫu mà thôi
I came here to study. (Tôi đến đây để học).
chúng ta cũng lưu ý rằng nhiều từ dùng chủ yếu là giới từ cũng có thể được dùng làm liên từ (conjunetions) và trạng từ.
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)