Giới từ/trạng từ
Nhiều từ có thể được dùng như giới từ hay trạng từ:He got off the bus at the co er(giới từ.),he got off the bus at the co er(giới từ.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Động từ và giới từ
- Danh động từ sau giới từ
- At, in, into, on, onto
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Nhiều từ có thể được dùng như giới từ hay trạng từ :
He got off the bus at the corner(giới từ.) (Anh ta xuống xe buýt ở góc đường.)
He got off the bus at the corner(giới từ.) (Anh ta xuống xe buýt ở góc đường.)
Quan trọng nhất trong số những từ này là above, about, across, along, before, behind, below, besides, by, down, in, near, off, on, over, past, round, since, through, under, up.
They were here before six (giới từ).
(Họ đã ở đây trước sáu giờ).
He has done this sort of work before (trạng từ.)
(Anh ta đã làm loại công việc này trước đây.)
Peter is behind us (giới từ.)
(Peter ở đằng sau chúng tôi).
He’s a long way behind (trạng từ.)
(Anh ta ở một quãng xa đằng sau.)
She climbed over the wall (giới từ.)
(Cô ta leo qua tường.)
You’ll have to climb over too (trạng từ.)
(Bạn sẽ phải leo qua nữa.)
When the meeting was ever the delegates went home (trạng từ.)
(Khi cuộc họp kết thúc các đại biểu đi về nhà)
The shop is just round the corner (giới từ.)
(Cửa tiệm chỉ ở quanh góc đường.)
Come round (to my house) any evening (trạng từ)
(Tạt lại (nhà tôi) bất cứ tối nào.)
He ran up the stairs (giới từ.)
(Anh ta chạy lên cầu thang.)
He went up in the lift (trạng từ.)
(Anh ta đi lên lầu bằng thang máy.)
Nhiều trong số những từ này được dùng với hình thức động từ (xem chương 38.)
The plane took off (Máy bay đá cất cánh )
He came ramd/to (Anh ta đã hồi tỉnh.)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)