Các mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clases)
Các mệnh đề quan hệ không xác định được đặt sau các danh từ nó xác định rồi
- Bài học cùng chủ đề:
- Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho vật
- All, both, few, most, several,some.v..v..+ of + whom/which
- Whoever, whichever, whatever, whenever, wherever, however
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Các mệnh đề quan hệ không xác định được đặt sau các danh từ nó xác định rồi. Vì thế chúng không xác định danh từ, đơn thuần chỉ thêm một điều gì đó cho nó có thêm thông tin, không giống như các mệnh đề quan hệ xác định, chúng được tách ra bằng dấu phẩy. Trong mệnh đề quan hệ không xác định đại từ không được bỏ. Cũng không giống như mệnh đề quan hệ xác định, chúng không phải là thành phần cốt yếu của câu và có thể bỏ mà không gây lúng túng gì. Sự cấu tạo của nó thưởng ở văn viết hơn là văn nói.
Đại từ quan hệ dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định.
|
Chủ từ |
Túc từ |
Sở hữu |
Cho người |
who |
whom/who |
whose |
Cho vật |
which |
which |
whose/of which |
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)