Thêm những ví dụ về ý thích
I like hot weather better than cold = I prefer hot weather to cold = I\'d rather/sooner have hot weather than cold. (Tôi thích thời tiết nóng hơn lạnh).- I like skiing better then skating = I prefer skiing to skating — I\'d rather/sooner ski than skate
- Bài học cùng chủ đề:
- Cách dùng would like và want
- Cách dùng Would rather/sooner và would prefer/prefer
- Cách dùng care, like, love, hate, prefer
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. I like hot weather better than cold = I prefer hot weather to cold = I'd rather/sooner have hot weather than cold. (Tôi thích thời tiết nóng hơn lạnh).- I like skiing better then skating = I prefer skiing to skating — I'd rather/sooner ski than skate
(Tôi thích đi trượt tuyết hơn trượt băng.)
B. I liked playing in matches better than watching them = I preferred playing matches to watching them (Tôi thích chơi cùng đồng đội hơn là xem họ chơi) (ở đây ta không thể dùng would rather/sooner.)
C. Would you like to start today or would you rather wait/would you prefer to wait till tomorrow ?
I’d rather go today (them wait, till tomorrow). I'd rather not wait (Anh có thích khởi hành ngày hôm nay không hay là anh muốn để lại tới ngày mai ? - Tôi muốn đi hôm nay (hơn là đợi đến ngày mai). Tôi không thích đợi hoặc là :
- I'd prefer to start today. I’d prefer not to wait (Tôi muốn khởi hành vào hôm nay hơn. Tôi không muốn đợi.)
— I'd rather deliver it by hand them post it (Tôi muốn giao nó tận tay hơn là qua bưu diện)
He says - he’d rather go to prison than pay the fine (Hắn nói hắn thà ngồi tù còn hơn nộp phạt)
I’d rather pay his fine for him than let him go to prison (Tôi thà nộp phạt thay cho hắn còn hơn để cho hắn đi tù).
Rather than/would + nguyên mẫu có thể được dùng trong tiếng Anh trang trọng :
Rather than let him go to prison, I would pay his fine myself (Tôi thà nộp phạt thay hắn còn hơn để hắn đi tù).
D. Do you want Ann to repair it herself ? - I’d prefer her to ring I'd rather she rang the electrician (Cậu có muốn để cho Ann sửa nó không ? — Tôi muốn cô ấy gọi điện thoại cho thợ thì hơn.)
hoặc : I'd rather she didn’t try to repair it herself (Tôi muốn cô ấy đừng cố gắng sửa thì hơn.)
They want to camp in my garden but I’d rather they didn’t. I’d rather they camped by the river.
(Họ muốn cắm trại trong khu vườn của tôi nhưng tôi muốn họ dừng. Tôi muốn họ cắm trại ở cạnh bờ sông cơ).
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)