Nghi vấn phủ định (Negative interrogative)
Điều này được hình thành bằng việc đặt not sau nghi vấn thường: Did you not see her?
- Bài học cùng chủ đề:
- Phủ định của các thì
- Các thì ở chủ động
- Nghi vấn dùng để hỏi và yêu cầu
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Điều này được hình thành bằng việc đặt not sau nghi vấn thường.
Did you not see her ? (Anh không thấy cô ấy sao ?)
Is he not coming ? (Anh ta sẽ không đến chứ ?
Nhưng hình thức này hầu như luôn được tĩnh lược:
Didn’t you see her ?, Isn’t he coming ?
Lưu ý rằng not bây giờ ở trước chủ từ.
am I not ? có một tĩnh lược bất qui tắc : aren’t I ? (không phải tôi à ?)
B. Nghi vấn phủ định được dùng khi người nói mong đợi hay hy vọng về một sự trả lời xác định.
Haven't you finished, yet ? (Anh chưa xong à ?)
Dont’ you like my new dress ?
(Chị không thích cái áo đầm mới của tôi à ?)
Child : Can’t I stay up till the end of the programme ? (Đứa trẻ : Con không thể thức xem cho đến hết chương trình à ?)
I could wait ten minutes. — Couldn’t you wait a little longer ?
(Tôi có thể đợi mười phút. — Chị không thể đợi lâu hơn một tí sao ?)
C. Nghi vấn phủ định cũng được dùng trong câu hỏi đuôi sau một câu ở xác định.
You paid him, didn’t you ?
(Anh trả tiền cho hắn rồi, phải không ?)
She would like to come, wouldn't she ?
(Cô ta thích đến, phải không ?)
(xem 110).
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)