It is + giai đoạn + since + thì quá khứ hay hoàn thành
Chúng ta có thể dùng it is. .. since mà không có trạng từ last. Có thể dùng được nhưng không chính xác bằng He left two years ago. Cấu trúc này có thể dùng trong quá khứ:
- Bài học cùng chủ đề:
- Hình thức và cách dùng thì quá khứ hoàn thành
- Hình thức và cách dùng thì quá khứ hoàn thành liên tiến
- Cách dùng quá khứ hoàn thành ở lời nói gián tiếp
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Chúng ta có thể nói:
It is three years since I (last) saw Bill.
(Ba năm rồi kể từ khi tôi gặp Bill lần cuối.)
Hay: It is three years since I have seen Bill.
I last saw Bill three years ago.
(Tồi đã gặp Bill lần cuối cách đây ba năm.)
Hay : I haven’t seen Bill three years.
It is two months since Tom (last) smoked a cigarette.
(Đã hai tháng, kể từ khi Tom hút điếu thuốc cuối cùng.)
Hay : It is two months since Tom has smoked a cigarette.
(Lần cuối anh ta đã hút điếu thuốc là cách đây hai tháng.)
Hay : He hasn’t smoked a cigarette for two months.
(Chúng ta có thể dùng it is. .. since mà không có trạng từ last :
It is two years since he left the country.
(Đã hai năm qua kể từ khi anh ta rời khỏi đất nước.)
Tuy nhiên : He left the country two years ago.
(Anh ta đã rời đất nước hai năm trước đây.)
Chúng ta không thể dùng hiện tại hoàn thành ở phủ định đối với câu Bill trên.
He hasn’t been (living) in this country for the last two years.
Có thể dùngđược nhưng không chính xác bằng He left two years ago. Cấu trúc này có thể dùng trong quá khứ :
He invited me to go riding with him. But it was two years since I had ridden a horse.
(Anh ta đã mời tôi đi cỡi ngựa với anh ta. Nhưng đã hai năm rồi từ lần sau cùng tôi cỡi ngựa.)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)