Số thứ tự (Ordinal numbers)
Một số nguyên + một phân số có thể được theo sau bởi một danh từ số nhiều: 2 1/4 miles: two and a quarter miles (2 1/4 dặm)1/2 (phân nửa- half) có thể có danh từ trực tiếp theo sau, nhưng không có of (điều này khác với các phân số khác):
- Bài học cùng chủ đề:
- Số đếm (cardinal number) (tính từ và đại từ)
- Các điểm cần lưu ý về số đếm
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
First (thứ nhất)
Sccond (thứ nhì)
Third (thứ ba)
Fourth (thứ tư)
Fifth (thứ năm)
Sixth (thứ sáu)
Seventh (thứ bảy)
Eighth (thứ tám)
Ninth (thứ chín)
Tenth (thứ mười)
Eleventh (thứ mười một)
Twelfth (thứ mười hai)
Thirteenth (thứ mười ba)
Fourteenth (thứ mười bốn)
Fifteenth (thứ mười lăm)
Sixteenth (thứ mười sáu)
Seventeenth (thứ mười bảy)
Eighteenth (thứ mười tám)
Nineteenth (thứ mười chín)
Twentieth (thứ hai mươi)
Twenty-first (thứ hăm mốt)
Twenty-second (thứ hăm hai)
Twenty-third, (thứ hăm ba)
Twenty-fourth (thứ hăm bốn)
Twenty-fifth (thứ hăm lăm)
Twenty-sixth (thứ hăm sáu)
Twenty-seventh (thứ hăm bảy)
Twenty-eighth (thứ hăm tám)
Twenty-ninth (thứ hăm chín)
Thirtieth (thứ ba mươi)
Thirty-first, (thứ ba mươi mốt)
Fortieth (thứ bốn mươi)
Fiftieth (thứ năm mươi)
Sixtieth (thứ sáu mươi)
Seventieth (thứ bảy mươi)
Eightieth (thứ tám mươi)
Ninetieth (thứ chín mươi)
Hundredth (thứ một trăm)
Thousandth (thứ một ngàn)
Millionth (thứ một triệu)
Khi viết hoặc đọc các phân số khác (1/2 và 1/4) ta dùng
liên kết giữa 1 số đếm và 1 số thứ tự.
1/5 a/one fifth
3/5 three fifths
1/10 a/one tenth
7/10 seven tenths
Một số nguyên + một phân số có thể được theo sau bởi
một danh từ số nhiều :
2 1/4 miles : two and a quarter miles (2 1/4 dặm)
1/2 (phân nửa- half) có thể có danh từ trực tiếp theo sau, nhưng không có of (điều này khác với các phân số khác):
Half a second (nửa giây), nhưng :
A quarter of a second (1/4 giây
Half cũng có thể được dùng, nhưng of được dùng tùy ý:
Half (of) my earnings go in tax.
(Nửa số thu nhập của tôi đi vào ngõ thuế)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)