Giải câu cảm thán và Yes - No
A. Câu cảm thán thường biến thành câu nói thông thường trong lời nói trực tiếp. Dấu cảm (!) biến mất:1. Câu cảm thán bắt đầu bằng What (a)... hoặc How ... có thể được thuật lại:(a) bởi exclaim/say that:He said: "What a wonderful idea ? -How wonderful !»
- Bài học cùng chủ đề:
- Let’s, let us, let him/them trong lời nói gián tiếp
- Mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên trong lời nói gián tiếp
- Cách dùng khác để diễn đạt mệnh mệnh gián tiếp
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Câu cảm thán thường biến thành câu nói thông thường trong lời nói trực tiếp. Dấu cảm (!) biến mất :
1. Câu cảm thán bắt đầu bằng What (a)... hoặc How ... có thể được thuật lại :
(a) bởi exclaim/say that :
He said : "What a wonderful idea ? -How wonderful !»
(Anh ta nói : «ý kiến quá là tuyệt diệu !» hoặc «Hay làm sao !»)
He exclaimed that, it was a dreadful idca/was dreadful
(Anh ta thốt lên rằng nó là một ý đáng sợ)
hoặc (b) bởi give an exclamation of
(sung sướng/kinh tởm/sợ hãi/ngạc nhiên/...)
Nếu câu cảm thán được theo sau bởi một hành động ta có thể dùng cấu trúc :
(c) With an exclamation of... + he/she + động từ
2. Các lời cảm thán khác, như Good/Maruellous/Splendid ! Heavens ! Oh ! Ugh ! .... có thể được thuật lại như (b) và (c) trên đây :
-Good !» He exclaimed (Anh ta thốt lên : «Tốt !»)
— He gave an exclamation of pleasure/satisfaction (Anh ta thốt nên lời cảm khái)
«Ugh ! - she exclaimed, and turned the programme off (Cô ta thốt lên : «Úi dà !» và tắt chương trình đi) —With an exclamation of disgust she turned the programme off (Với một lời tỏ vẻ ghê tởm cô ta vặn tắt chương trình đi).
3.Cũng cần lưu ý :
He said : «Thank you /» (Auh ta nói : «Cảm ơn anh !») = He thanked me (Anh ta cám ơn tôi)
He said, «Curse this fog !»
(Anh ta nói : «Chết tiệt con cóc này !»)
= He cursed the fog (Ann ta rủa con cóc)
He said-Good luck !» (Anh ta nói : «Chúc may mắn !») = He wished me luck (Anh ta chúc tôi may mắn)
He said -.«Happy Christmas !»
(Anh ta nói : «Chúc mừng Giáng sinh !»)
= He wish me a happy Christmas
(Anh ta chúc tôi một mùa Giáng sinh hạnh phúc)
He said : *Congratulations !»
(Anh ta nói : «Xin chúc mừng !» =
He congratulated me. (Anh ta chúc mừng tôi)
He said - -Liar !» (Anh ta nói : «Đồ nói láo !*>) =
He called me a liar (Anh ta gọi tôi là một tên nói láo) He said : "Damn !»)
(Anh ta nói : "Mẹ kiếp »)
He swore (Anh ta chửi thề)
The notice said . " WELCOME TO WALES /»
(Lời yết thị ghi : «Chào mừng các bạn đến Xứ Uôn !»)
= The notice welcome visitors to Wales
(Lời yết thị chào mừng du khách đến tham Xứ Uôn)
B. Yes và No được diễn đạt trong lời nói gián tiếp bởi cấu trúc : chủ từ + trợ động từ thích hợp :
He said, *Call you swim ? and I said. "No !-
(Anh ta nói : «Cậu đi được không ?» và tôi nói :
«Không»)
= He asked (me) if I could swim and I said I couldn’t
(Anh ta hỏi tôi có bơi được không và tôi nói là không)
He said "Will you have time to do it»? and I said, «Yes-
(Anh ta hỏi : «Cậu sẽ có thì giờ để làm việc đó chứ ?» và tôi nói : «Vâng, có»)
He asked if I would have time to do it and I said that I would (Anh ta hỏi tôi liệu sẽ có thời gian để làm việc đó không và tôi nói là có
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)