Giải bài 1, 2, 3 trang 3 sgk toán 2
Bài 1. a) Nếu tiếp các số có một chữ số. Bài 2. Nêu tiếp các số có hai chữ số. Bài 3. Viết số liền sau của 39;
Bài 1. a) Nếu tiếp các số có một chữ số:
0 | 1 | 2 |
b) Viết số bé nhất có một chữ số.
c) Viết số lớn nhất có một chữ số.
Giải
a)
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
b) Số bé nhất có một chữ số là số 0.
c) Số lớn nhất có một chữ số là số 9.
Bài 2. Nêu tiếp các số có hai chữ số:
b) Viết số bé nhất có hai chữ số.
c) Viết số lớn nhất có hai chữ số.
Giải
a)
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 |
50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 |
60 | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 |
70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 |
80 | 81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 |
90 | 91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 |
b) Số bé nhất có hai chữ số là số 10.
c) Số lớn nhất có hai chữ số là số 99
Bài 3.
a) Viết số liền sau của 39; b) Viết số liền trước của 90
c) Viết số liền trước của 99; d) Viết số liền sau của 99.
Giải
a) Số liền sau của 39 là số 40; b) Số liền trước của 90 là 89;
c) Số liền trước của 99 là 98; d) Số liền sau của 99 là 100
- Từ khóa:
- Lớp 2
- Toán Lớp 2
- Môn Toán
- Ôn tập các số đến 100