Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 11 sgk toán 2
Bài 1. Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu; Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống; Bài 3. Tính; Bài 4. Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả cam.
Bài 1. Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu:
25 = 20 + 5
Giải
62 = 60 + 2
99 = 90 + 9
87 = 80 + 7
39 = 30 + 9
85 = 80 + 5
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Giải
Bài 3. Tính
Giải
Bài 4. Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
Giải
Số quả cam chị hái được là
85 - 44 = 41 (quả cam)
Đáp số: 41 quả cam.
Bài 5.
1dm = ... cm; 10cm = ... dm
Giải
1dm = 10cm; 10cm = 1dm
Trên đây là bài học "Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 11 sgk toán 2" mà dayhoctot.com muốn gửi tới các em. Để rèn luyện về kỹ năng làm bài thi và kiểm tra các em tham khảo tại chuyên mục "Đề thi học kì 1 lớp 2" nhé.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ tới bạn bè để cùng học và tham khảo nhé! Và đừng quên xem đầy đủ các bài Giải bài tập Toán Lớp 2 của dayhoctot.com.
Các bài học liên quan
Bài 1. Tính nhẩm; Bài 2. Tính; Bài 3. Tính; Bài 4. Trong vườn có 9 cây táo, mẹ trồng thêm 6 cây táo nữa;
Bài 1. Tính; Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là; Bài 3. Nối các điểm để có hình vuông;
Bài 1. Tính; Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống; Bài 3. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 25 học sinh.
Bài 1. Tính nhẩm; Bài 2. Tính; Bài 3. Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống; Bài 4. Trong sân có 19 con gà trống và 25 con gà mái; Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Tính nhẩm; Bài 2. Tính; Bài 4. Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu tem?;
Bài 1. Tính; Bài 2. Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả của phép tính nào? Bài 3. Có 18 con gà và 5 con vịt. Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con? Bài 4. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm.
Bài 1. Tính; Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống; Bài 3. đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài 34dm. Bài 4. Điền dấu >; < hoặc = vào ô trống:
Các chương học và chủ đề lớn
Học tốt các môn khác lớp 2