Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 19 sgk toán 2
Bài 1. Tính nhẩm; Bài 2. Tính; Bài 4. Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu tem?;
Bài 1. Tính nhẩm:
8 + 3 = 8 + 4 = 8 + 6 = 8 + 7 = 8 + 9 =
3 + 8 = 4 + 8 = 6 + 8 = 7 + 8 = 9 + 8 =
Giải
8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 8 + 9 = 17
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 6 + 8 = 14 7 + 8 = 15 9 + 8 = 17
Bài 2. Tính:
Giải
Bài 3. Tính nhẩm:
8 + 5 = 8 + 6 = 8 + 9 =
8 + 2 + 3 = 8 + 2 + 4 = 8 + 2 + 7 =
9 + 5 = 9 + 8 = 9 + 6 =
9 + 1 + 4 = 9 + 1 + 7 = 9 + 1 + 5 =
Giải:
8 + 5 = 13 8 + 6 = 14 8 + 9 = 17
8 + 2 + 3 = 13 8 + 2 + 4 = 14 8 + 2 + 7 = 17
9 + 5 = 14 9 + 8 = 17 9 + 6 = 15
9 + 1 + 4 = 14 9 + 1 + 7 = 17 9 + 1 + 5 = 15
Bài 4. Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu tem?
Tóm tắt:
Hà : 8 tem
Mai : 7 tem
Cả hai bạn có: ... tem?
Giải
Số tem cả hai bạn có là
8 + 7 = 15 (tem)
Đáp số : 15 tem.
Trên đây là bài học "Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 19 sgk toán 2" mà dayhoctot.com muốn gửi tới các em. Để rèn luyện về kỹ năng làm bài thi và kiểm tra các em tham khảo tại chuyên mục "Đề thi học kì 1 lớp 2" nhé.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ tới bạn bè để cùng học và tham khảo nhé! Và đừng quên xem đầy đủ các bài Giải bài tập Toán Lớp 2 của dayhoctot.com.
Các bài học liên quan
Bài 1. Dùng bút và thước nối các điểm để có; Bài 2. Trong các hình dưới đây có mấy hình tứ giác?; Bài 3. Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được.
Bài 1. Hòa có 4 bông hoa, Bình có nhiều hơn Hòa 2 bông hoa; Bài 2, Nam có 10 viên bi, Bảo có nhiều hơn Nam 5 viên bi; Bài 3. Mận cao 95cm, Đào cao hơn Mận 3cm.
Bài 1. Trong cốc có 6 bút chì, trong hộp có nhiều hơn trong cốc 2 bút chì; Bài 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau; Bài 4. Đoạn thẳng AB dài 10cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2cm.
Bài 1. Tính nhẩm; Bài 2. Tính; Bài 3. Tính nhẩm; Bài 4. Em 7 tuổi, anh hơn em 5 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi?; Bài 5. Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ chấm để được kết quả đúng.
Bài 1. Tính; Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống; Bài 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau; Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng;
Bài 1. Tính; Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S; Bài 3. Một đội trồng rừng có 27 nữ và 18 nam; Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
Bài 1. Tính nhẩm; Bài 2. Đặt tính rồi tính; Bài 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau; Bài 4. Điền dấu >; < hoặc dấu = vào chỗ chấm; Bài 5. Kết quả của phép tính nào có thể điền vào ô trống?.
Các chương học và chủ đề lớn
Học tốt các môn khác lớp 2