Giải câu 56 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Tìm các giới hạn của các dãy số (u¬¬n) với:
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 57 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 58 trang 178 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 59 trang 178 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Tìm các giới hạn của các dãy số (un) với :
a. \({u_n} = \sqrt {3n - 1} - \sqrt {2n - 1} \)
b. \({u_n} = {{{4^n} - {5^n}} \over {{2^n} + {{3.5}^n}}}\)
Giải:
a.
\(\eqalign{
& \lim {u_n} = \lim \left( {\sqrt {3n - 1} - \sqrt {2n - 1} } \right) \cr
& = \lim {{3n - 1 - \left( {2n - 1} \right)} \over {\sqrt {3n - 1} + \sqrt {2n - 1} }}\cr & = \lim {n \over {\sqrt n \left( {\sqrt {3 - {1 \over n}} + \sqrt {2 - {1 \over n}} } \right)}} \cr
& = \lim {{\sqrt n } \over {\sqrt {3 - {1 \over n}} + \sqrt {2 - {1 \over n}} }} = + \infty \cr
& \text{ vì }\,\lim \sqrt n = + \infty \cr &\text{ và }\,\lim \left( {\sqrt {3 - {1 \over n}} + \sqrt {2 - {1 \over n}} } \right) = \sqrt 3 + \sqrt 2 > 0 \cr} \)
b. Chia cả tử và mẫu của un cho 5n ta được :
\(\lim {u_n} = \lim {{{{\left( {{4 \over 5}} \right)}^n} - 1} \over {{{\left( {{2 \over 5}} \right)}^n} + 3}} = - {1 \over 3}\)
Vì \(\lim {\left( {{2 \over 5}} \right)^n} = 0; \lim {\left( {{4 \over 5}} \right)^n} = 0\)
- Chương i. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Chương ii. tổ hợp và xác suất
- Chương iii. dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân
- Chương iv. giới hạn
- Chương v. đạo hàm
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng
- Chương ii: đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. quan hệ song song
- Chương iii: vectơ trong không gian. quan hệ vuông góc
- Ôn tập cuối năm hình học