Giải câu 48 trang 173 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Chứng minh rằng
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 49 trang 173 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 50 trang 175 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 51 trang 175 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đây liên tục trên tập xác định của nó :
a. \(f\left( x \right) = {{{x^2} + 3x + 4} \over {2x + 1}}\)
b. \(f\left( x \right) = \sqrt {1 - x} + \sqrt {2 - x} \)
Giải:
a. Tập xác định của hàm số f là \(\mathbb R\) \\(\left\{ {{1 \over 2}} \right\}\) . Hàm số phân thức hữu tỉ nên f liên tục trên tập xác định của nó, tức là liên tục trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - {1 \over 2}} \right)\) và \(\left( { - {1 \over 2}; + \infty } \right)\)
b. Hàm số f xác định khi và chỉ khi :
\(\left\{ {\matrix{{1 - x \ge 0} \cr {2 - x \ge 0} \cr} } \right. \Leftrightarrow x \le 1\)
Do đó tập xác định của hàm số f là \(\left( { - \infty ;1} \right]\)
Với mọi \({x_0} \in \left( { - \infty ;1} \right)\) ,ta có:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {\sqrt {1 - x} + \sqrt {2 - x} } \right) = \sqrt {1 - {x_0}} + \sqrt {2 - {x_0}} = f\left( {{x_0}} \right)\)
Vậy hàm số f liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\) Ngoài ra
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \left( {\sqrt {1 - x} + \sqrt {2 - x} } \right) = 1 = f\left( 1 \right)\)
Do đó hàm số f liên tục trên \(\left( { - \infty ;1} \right]\)
- Chương i. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Chương ii. tổ hợp và xác suất
- Chương iii. dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân
- Chương iv. giới hạn
- Chương v. đạo hàm
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng
- Chương ii: đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. quan hệ song song
- Chương iii: vectơ trong không gian. quan hệ vuông góc
- Ôn tập cuối năm hình học